- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1100676308-002]-CHI NHÁNH 1 CÔNG TY TNHH KODA SAIGON
CHI NHÁNH 1 CÔNG TY TNHH KODA SAIGON | |
---|---|
Tên quốc tế | BRANCH ONE OF KODA SAGION CO., LTD |
Tên viết tắt | CN 1 CTY TNHH KODA SAIGON |
Mã số thuế | 1100676308-002 |
Địa chỉ | Cụm công nghiệp Kiến Thành,Ấp 3, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước, Tỉnh Long An, Việt Nam |
Người đại diện | LEE SENG LEONG |
Điện thoại | 0937200872 |
Ngày hoạt động | 2022-07-04 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Long An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Sản xuất đồ dung gia đình bằng gỗ, sắt bọc nệm, bọc da. |
Cập nhật mã số thuế 1100676308-002 lần cuối vào 2025-02-23 19:40:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1610 |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
Chi tiết: Cưa xẻ gỗ tròn (trừ các loại gỗ nằm trong danh mục cấm xuất khẩu hoặc khai thác). |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
3100 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Chi tiết: Sản xuất đồ dung gia đình bằng gỗ, sắt bọc nệm, bọc da. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu: Được mua hàng hóa tại Việt Nam để xuất khẩu ra nước ngoài, bao gồm hàng hóa do doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp khác nhập khẩu vào Việt Nam đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và nghĩa vụ tài chính khác và không được lập cơ sở thu mua hàng xuất khẩu, được xuất khẩu các mặt hàng có mã số HS như sau: 2515, 4411, 4414, 4421, 5512, 5904, 6302, 6304, 6305, 6601, 6603, 6810, 7009, 7013, 7615, 9401, 9403 và 9404 theo quy định pháp luật Việt Nam * Thực hiện quyền nhập khẩu: Được trực tiếp bán hàng nhập khẩu cho các thương nhân Việt Nam có đăng ký kinh doanh hoặc có quyền xuất khẩu, quyền phân phối hàng hóa đó, không được tổ chức hoặc tham gia hệ thống phân phối hàng hóa tại Việt Nam, được nhập khẩu các mặt hàng có mã HS sau: 2516, 3208, 3211, 3405, 3506, 3814, 3824, 3919, 3923, 3926, 4006, 4010, 4016, 4107, 4205, 4403, 4407, 4408, 4410, 4411, 4412, 4601, 4819, 4911, 5204, 5209, 5309, 5512, 5607, 5806, 5807, 5903, 6603, 6802, 7005, 7009, 7018, 7222, 7315, 7317, 7318, 7320, 7323, 7326, 7615, 7616, 8302, 8308, 8309, 8483, 8536, 9401, 9403, 9405 và 9606 theo quy định pháp luật Việt Nam |