- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0309788851-008]-CHI NHÁNH CÁCH MẠNG THÁNG TÁM TẠI KIÊN GIANG - CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ AN TOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
CHI NHÁNH CÁCH MẠNG THÁNG TÁM TẠI KIÊN GIANG - CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ AN TOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM | |
---|---|
Mã số thuế | 0309788851-008 |
Địa chỉ | Số 252B đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HOÀNG TUẤN |
Điện thoại | 0706827698 |
Ngày hoạt động | 2024-05-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Rạch Giá |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Giám sát công tác lắp đtặ phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp- thoát nước công trình dân dụng; công cộng. Thẩm tra thiết kế cấp- thoát nước công trình dân dụng; công cộng. Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng dân dụng- công nghiệp . Thẩm tra dự án đầu tư. Thẩm tra tổng dự toán. Tư vấn xây dựng. Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Lập dự án. Lập tổng dự toán, dự toán công trình. |
Cập nhật mã số thuế 0309788851-008 lần cuối vào 2025-02-16 21:03:03. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
0910 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
3311 |
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm kim loại đúc sẵn; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thùng, bể chứa, container bằng kim loại; - Sửa chữa và bảo dưỡng đường ống (nước, dầu, khí, gas); - Sửa chữa hàn cơ động; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thùng hàng hóa bằng thép của tàu thủy; - Sửa chữa và bảo dưỡng các máy phát chạy hơi nước và khí khác - Sữa và bảo dưỡng các bộ phận phụ cho việc sử dụng máy phát chạy hơi nước như: Tụ điện, bộ phận tiết kiệm, nồi đun sôi, bộ thu nhiệt, ắc quy. - Sửa chữa và bảo dưỡng nồi hơi điện hoặc dùng cho ngành hàng hải - Sửa chữa các nồi hơi trung tâm và bộ tản nhiệt - Sửa chữa và bảo dưỡng các xe chở hàng, các thiết bị bốc dỡ nguyên vật liệu cho các tổ chức, doanh nghiệp. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 |
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra bộ phận thoát khí tự động; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị khí tượng; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị kiểm tra và giám sát các tính chất hoá học, vật lý và điện; - Sửa chữa và bảo dưỡng các công cụ dùng để điều tra, kháo sát và giám sát - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị kiểm tra và phát hiện bức xạ - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị hình ảnh cộng hưởng từ trường, - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị siêu âm y tế, - Sửa chữa dụng cụ và thiết bị quang học - Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay (thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển) |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện
Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy biến thế điện, máy biến thế phân loại và máy biến thế đặc biệt; - Sửa chữa và bảo dưỡng môtơ điện, máy phát điện và bộ môtơ máy phát điện; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị tổng đài và thiết bị chuyển đổi; - Sửa chữa và bảo dưỡng các rơle và bộ điều khiển công nghiệp; - Sửa chữa và bảo dưỡng pin và ắc quy; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện chiếu sáng; - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị dây dẫn điện và thiết bị không dẫn điện để dùng cho các mạch điện; |
3315 |
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Sửa chữa và bảo dưỡng các thiết bị vận tải (trừ mô tô và xe đạp) - Sửa chữa và bảo dưỡng định kỳ tàu thuyền; - Sửa chữa và bảo dưỡng thuyền giải trí; - Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy bay - Sửa chữa và bảo dưỡng các động cơ máy bay; |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: (không hoạt động tại trụ sở). - Lắp đặt máy móc chuyên dụng - Lắp đặt máy móc công nghiệp trong các nhà máy công nghiệp - Lắp đặt thiết bị kiểm tra quá trình công nghiệp; - Tháo dỡ các máy móc và thiết bị cỡ lớn. |
3830 |
Tái chế phế liệu
Chi tiết: Cạo gỉ và tháo dỡ tàu, thuyền, phương tiện nổi (không hoạt động tại trụ sở). |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy- |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Thẩm tra thiết kế cơ điện công trình xây dựng. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Giám sát công tác lắp đtặ phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp- thoát nước công trình dân dụng; công cộng. Thẩm tra thiết kế cấp- thoát nước công trình dân dụng; công cộng. Kiểm tra chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng dân dụng- công nghiệp . Thẩm tra dự án đầu tư. Thẩm tra tổng dự toán. Tư vấn xây dựng. Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Lập dự án. Lập tổng dự toán, dự toán công trình. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Nhóm này gồm việc kiểm tra lý, hóa và các phân tích khác của tất cả các loại vật liệu và sản phẩm, gồm; - Kiểm tra âm thanh và chấn động - Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất - Kiểm tra trong lĩnh vực vệ sinh thực phẩm, bao gồm kiểm tra thú y và điều khiển quan hệ với sản xuất thực phẩm - Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví dụ độ chịu lực, độ bền, độ dáy, năng lực phóng xạ - Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện; mô tô, ô tô, thiết bị điện... - Kiểm tra kỹ thuật hàn và mối hàn - Phân tích lỗi - Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường ; ô nhiễm không khí và nước... - Chứng nhận sản phẩm , bao gồm hàng hóa tiêu dùng, xe có động cơ, máy bay, vỏ điều áp, máy móc nguyên tử... - Kiểm tra an toàn đường xá thường kỳ của xe có động cơ; - Kiểm tra việc sử dụng các kiểu mẫu hoặc mô hình (như máy bay, tàu thủy, đập...) - Hoạt động của phòng thí nghiệm - Kiểm tra không phá hủy - Kiểm định áp kế, kiểm định các loại đồng hồ đo khí và chất lỏng |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |