- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2801616394-001]-CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI SAO VIỆT
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI SAO VIỆT | |
---|---|
Mã số thuế | 2801616394-001 |
Địa chỉ | Khu phố 1, Thị Trấn Quan Sơn, Huyện Quan Sơn, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG ĐĂNG KHOA |
Điện thoại | 0912 601 179 |
Ngày hoạt động | 2018-03-30 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đô |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế các công trình thủy lợi, thủy điện, công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông; thiết kế kiến trúc, quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật; giám sát công trình đường bộ, thủy lợi, nguồn điện đến cấp 3, công nghiệp, dân dụng, xây dựng và hoàn thiện; lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu, tư vấn quản lý dự án, thẩm tra, thẩm kế và định giá các loại công trình: xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông , thủy lợi, thủy điện và các công trình hạ tầng kỹ thuật; khảo sát địa hình. |
Cập nhật mã số thuế 2801616394-001 lần cuối vào 2025-02-24 16:42:08. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
2511 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại-
Chi tiết: Thi công chế tạo và lắp đặt các kết cấu thép phục vụ xây dựng nhà xưởng công nghiệp, kết cấu thép khung giàn phục vụ xây dựng, kết cấu thép định hình loại phi tiêu chuẩn ngoại cỡ và kết cấu thép phục vụ trong ngành công nghiệp tàu thủy và xuất khẩu. |
2829 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác-
Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị xử lý ô nhiễm môi trường |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ văn phòng, nhà xưởng và trường học, các thiết bị tin học, âm thanh, ánh sáng, phòng chống cháy nổ nhà cao tầng, thiết bị cầu thang máy, cẩu tháp, vận thăng phục vụ cho các ngành công nghiệp và xây dựng |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3812 | Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình thủy lợi, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, kiến trúc và khu đô thị mới; xây dựng các công trình điện, trạm biến áp và đường dây đến 35KV; xây dựng các công trình nông lâm nghiệp và khai hoang, cải tạo môi trường nước, môi trường khí và cải tạo môi trường đất. |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Thi công phòng chống mối, chống lún, chống thấm cho các công trình xây dựng, giao thông thủy lợi và công nghiệp. |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Mua, bán, ký gửi các loại mặt hàng tiền tệ, kim loại quý, cổ phiếu và các loại giấy tờ có giá trị |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Kinh doanh máy móc, thiết bị vật tư y tế, trường học, văn phòng, máy chiếu, máy in, máy phô tô, vật tư tiêu hao trong ngành y tế; kinh doanh, lắp đặt chuyển giao công nghệ y tế; kinh doanh máy móc, thiết bọi ngành nước, điện, xử lý môi trường. |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Đại lý mua bán xăng dầu, mỡ, nhựa đường, gas |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế các công trình thủy lợi, thủy điện, công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông; thiết kế kiến trúc, quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật; giám sát công trình đường bộ, thủy lợi, nguồn điện đến cấp 3, công nghiệp, dân dụng, xây dựng và hoàn thiện; lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu, tư vấn quản lý dự án, thẩm tra, thẩm kế và định giá các loại công trình: xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông , thủy lợi, thủy điện và các công trình hạ tầng kỹ thuật; khảo sát địa hình. |