- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0101576914-001]-CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Y TẾ HÀ THÀNH
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Y TẾ HÀ THÀNH | |
---|---|
Tên quốc tế | BRANCH OF HA THANH MEDICAL SERVICES CORPORATION |
Tên viết tắt | HA THANH BRANCH |
Mã số thuế | 0101576914-001 |
Địa chỉ | FLC Samson Golf Links, đường Thanh Niên, Xã Quảng Cư, Thành phố Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ VĂN LỰC |
Điện thoại | 0978628599 |
Ngày hoạt động | 2016-04-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Sầm Sơn - Quản |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh; |
Cập nhật mã số thuế 0101576914-001 lần cuối vào 2025-02-20 08:47:55. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Buôn bán máy móc, thiết bị y tế, thiết bị nha khoa, thiết bị bệnh viện, thiết bị quang học, thiết bị nghiên cứu khoa học thí nghiệm; |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh; |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn và chuyển giao công nghệ khoa học kỹ thuật, y tế; |
8532 |
Đào tạo trung cấp
Chi tiết: Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp (đào tạo và đào tạo lại nhân viên y tế ở trình độ trung cấp chuyên nghiệp); |
8541 |
Đào tạo đại học
Chi tiết: Đào tạo và đào tạo lại nhân viên y tế ở trình độ cao đẳng; |
8610 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Chi tiết: Hoạt động của các bệnh viện; |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: Hoạt động của các phòng khám đa khoa; |