- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0108559178-001]-CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DƯỢC LIỆU LONG VIỆT
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DƯỢC LIỆU LONG VIỆT | |
---|---|
Mã số thuế | 0108559178-001 |
Địa chỉ | Xóm Quốc, Xã Thịnh Minh, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam |
Người đại diện | Đinh Văn Thông |
Ngày hoạt động | 2021-08-30 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Hòa Bình - Đà Bắc |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- Bán buôn dược phẩm, dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Theo Điều 33 Luật Dược năm 2016 quy định về điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược); - Bán buôn dụng cụ y tế (Theo Điều 37 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP quy định về Điều kiện của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế thuộc B, C, D); - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
Cập nhật mã số thuế 0108559178-001 lần cuối vào 2025-02-23 18:15:38. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 |
Trồng cây hàng năm khác
Chi tiết: - Trồng cây gia vị hàng năm; - Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
0128 |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu
Chi tiết: - Trồng cây gia vị lâu năm; - Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất thực phẩm chức năng (Theo Điều 8 Nghị định số 67/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện đối với cơ sở sản xuất thực phẩm chức năng) |
1104 |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
Chi tiết: - Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai; - Sản xuất đồ uống không cồn |
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: - Sản xuất mỹ phẩm (Theo Điều 4 Nghị định số 93/2016/NĐ-CP quy định về Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm) |
2100 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: - Sản xuất thuốc các loại; - Sản xuất hóa dược và dược liệu (Theo Điều 33 Luật Dược năm 2016 quy định về điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược) |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: - Kinh doanh thực phẩm chức năng (Theo Điều 9 Nghị định số 67/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm chức năng) |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: - Bán buôn đồ uống không có cồn |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn dược phẩm, dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Theo Điều 33 Luật Dược năm 2016 quy định về điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược); - Bán buôn dụng cụ y tế (Theo Điều 37 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP quy định về Điều kiện của cơ sở mua bán trang thiết bị y tế thuộc B, C, D); - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh (Theo Điều 33 Luật Dược năm 2016 quy định về điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược); - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; - Cơ sở bán lẻ thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Theo Điều 33 Luật Dược năm 2016 quy định về điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược) |
4781 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh n
Chi tiết: - Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động tại chợ; - Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ |
4789 |
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
Chi tiết: - Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: - Vận tải hàng hóa bằng ô ô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) (Theo Điều 19 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô) |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan (Theo Điều 10 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP quy định về Điều kiện công nhận kho ngoại quan); - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan); - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh; - Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc; - Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa (Theo Điều 25, Điều 26 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP sửa đổi bổ sung tại Khoản 7, Khoản 8 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP quy định về Điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa, chuyên khoa) |