- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1201559720-001]-CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG GIAO THÔNG TIẾN PHÁT
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG GIAO THÔNG TIẾN PHÁT | |
---|---|
Mã số thuế | 1201559720-001 |
Địa chỉ | LK04, ô số 9, D1, đường Hoàng Minh Chánh, Phường Hóa An, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ TRẦN TUYẾN |
Điện thoại | 0946426926 |
Ngày hoạt động | 2023-01-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Lập quy hoạch xây dựng. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng. Quản lý dự án đầu tư xây dựng. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước. Khảo sát xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Lập, thiết kế dự toán, thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Giám sát thị công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Kiểm định, giám sát chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn đầu thầu. Thẩm tra an toàn giao thông đường bộ. Tư vấn thiết kế, thẩm tra thiết kế, thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. Thiết kế phương tiện cơ giới đường bộ. Hoạt động đo đạc bản đồ, Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Thiết kế điện công trình. Thiết kế cơ điện công trình. Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. Thiết kế hệ thống cấp điện cho các công trình dân dụng và công nghiệp. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Cập nhật mã số thuế 1201559720-001 lần cuối vào 2025-02-26 12:24:58. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Thi công lắp đặt hệ thống cơ-điện lạnh, hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp đến 35 KV (trừ xi mạ, gia công cơ khí) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: - Khách sạn - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Kinh doanh quán ăn, hàng ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, vũ trường, phòng karaoke và các dịch vụ kèm theo) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (riêng kinh doanh rượu, thuốc lá chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Lập quy hoạch xây dựng. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng. Quản lý dự án đầu tư xây dựng. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước. Khảo sát xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Lập, thiết kế dự toán, thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Giám sát thị công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật. Kiểm định, giám sát chất lượng công trình xây dựng. Tư vấn đầu thầu. Thẩm tra an toàn giao thông đường bộ. Tư vấn thiết kế, thẩm tra thiết kế, thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy. Thiết kế phương tiện cơ giới đường bộ. Hoạt động đo đạc bản đồ, Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước. Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng. Thiết kế điện công trình. Thiết kế cơ điện công trình. Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. Thiết kế hệ thống cấp điện cho các công trình dân dụng và công nghiệp. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động) |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |