- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0310686780-001]-CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG ĐO ĐẠC THIÊN TIẾN
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG ĐO ĐẠC THIÊN TIẾN | |
---|---|
Mã số thuế | 0310686780-001 |
Địa chỉ | 290 Ngô Quyền, Phường Tân An, Thị xã La Gi, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HỮU THIÊN |
Điện thoại | 0974352986 |
Ngày hoạt động | 2023-07-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực La Gi - Hàm Tân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Hoạt động đo đạc bản đồ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự toán và tổng dự toán công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, đánh giá tác động và lập phương án xử lý. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính kế toán). Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình Xây dựng Dân dụng, Công nghiệp; Công trình xây dựng giao thông (Cầu, đường bộ); Công trình xây dựng Thủy lợi. |
Cập nhật mã số thuế 0310686780-001 lần cuối vào 2025-02-20 01:30:53. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Hoạt động đo đạc bản đồ. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự toán và tổng dự toán công trình. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, đánh giá tác động và lập phương án xử lý. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính kế toán). Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình Xây dựng Dân dụng, Công nghiệp; Công trình xây dựng giao thông (Cầu, đường bộ); Công trình xây dựng Thủy lợi. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm tra dự toán, tổng dự toán công trình. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |