- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0314729876-001]-CHI NHÁNH HẢI PHÒNG - CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN QUỐC TẾ WRC
CHI NHÁNH HẢI PHÒNG - CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN QUỐC TẾ WRC | |
---|---|
Mã số thuế | 0314729876-001 |
Địa chỉ | Phòng 204 Khách sạn Dầu Khí Mới, số 441 Đà Nẵng, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG TÚ MI |
Điện thoại | 84 28 7108 1198 |
Ngày hoạt động | 2024-03-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng (CPC 7490) |
Cập nhật mã số thuế 0314729876-001 lần cuối vào 2025-02-16 20:18:23. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép (CPC 622) (trừ bán buôn vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt; Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép (CPC 622) |
5012 |
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Chi tiết: Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa, bao gồm: - Bán và tiếp thị dịch vụ vận tải biển qua giao dịch trực tiếp với khách hàng, từ niêm yết giá tới lập chứng từ; - Đại diện cho chủ hàng; - Cung cấp thông tin kinh doanh theo yêu cầu; - Chuẩn bị tài liệu liên quan tới chứng từ vận tải bao gồm chứng từ hải quan hoặc các chứng từ khác liên quan đến xuất xứ và đặc tính của hàng vận chuyển; và - Cung cấp dịch vụ vận tải biển bao gồm cả dịch vụ vận tải nội địa bằng tàu mang cờ Việt Nam trong trường hợp cung cấp dịch vụ vận tải tích hợp; - Thay mặt công ty tổ chức cho tàu vào cảng hoặc tiếp nhận hàng khi có yêu cầu; - Đàm phán và ký hợp đồng vận tải đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa liên quan tới hàng hóa do công ty vận chuyển. (CPC 7212) (Doanh nghiệp không được kinh doanh dịch vụ vận tải biển theo quy định tại Khoản 3 Điều 31 Luật Đầu tư) |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) (trừ kinh doanh bất động sản) (CPC 742) |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Kiểm tra vận đơn; dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. Các dịch vụ này được thực hiện thay mặt cho chủ hàng (CPC 7490) |
5320 |
Chuyển phát
Chi tiết: Dịch vụ gồm thu gom, chia chọn, vận chuyển và phát trong nước hoặc quốc tế: (a) Thông tin dưới dạng văn bản thể hiện trên bất kỳ hình thức vật lý nào, bao gồm cả - Dịch vụ có lai ghép (hybrid mail service); và - Thông tin quảng cáo trực tiếp (direct mail). Trừ việc xử lý các vật gửi là thông tin dưới dạng văn bản có giá cước dịch vụ thấp hơn: - 10 lần giác cước của một bức thư tiêu chuẩn gửi trong nước ở nấc khối lượng đầu tiên; - 9 đô-la Mỹ (USD) khi gửi quốc tế; với điều kiện tổng khối lượng của các vật phẩm này không quá 2000 gam (b) Kiện và các hàng hóa khác (xử lý các vật phẩm không ghi địa chỉ người nhận) (CPC 7512) |