- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0107765756-001]-CHI NHÁNH HẢI PHÒNG – CÔNG TY TNHH KD&C CORPORATION
CHI NHÁNH HẢI PHÒNG – CÔNG TY TNHH KD&C CORPORATION | |
---|---|
Tên quốc tế | HAI PHONG BRANCH – KD&C CORPORATION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HAI PHONG BRANCH – KD&C CO., LTD |
Mã số thuế | 0107765756-001 |
Địa chỉ | Số 55A Đỗ Nhuận , Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | HAN JAE KYU |
Điện thoại | 0329968686 |
Ngày hoạt động | 2024-04-03 |
Quản lý bởi | Cục Thuế TP Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
|
Cập nhật mã số thuế 0107765756-001 lần cuối vào 2025-02-19 21:47:51. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: Dịch vụ xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: (CPC 512) - Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như: + Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp... + Bệnh viện, trường học, nhà làm việc, + Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại, + Nhà ga hàng không, + Khu thể thao trong nhà, + Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm, + Kho chứa hàng, + Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. - Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng; |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 |
Phá dỡ
Chi tiết: Dịch vụ tháo dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Dịch vụ định hình và giải phóng mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: Lắp đặt Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Dịch vụ hoàn thiện và kết thúc công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Dịch vụ đào móng (bao gồm cả dịch vụ đóng cọc); Dịch vụ khoan giếng nước; Dịch vụ lợp mái và chống thấm nước; Dịch vụ liên quan đến bê tông; Dịch vụ dựng và uốn thép (bao gồm cả dịch vụ hàn). |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế; - Dịch vụ thiết kế kiến trúc; - Các dịch vụ quản lý hợp đồng, quản lý dự án; các dịch vụ quản lý hợp đồng và thiết kế kiến trúc tích hợp; Các dịch vụ kiến trúc khác. - Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng. |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam |