- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0316395467-001]-CHI NHÁNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT LẮP RÁP NỘI THẤT TỨ HƯNG MIỀN NAM- CÔNG TY TNHH NỘI THẤT TỨ HƯNG VN
CHI NHÁNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT LẮP RÁP NỘI THẤT TỨ HƯNG MIỀN NAM- CÔNG TY TNHH NỘI THẤT TỨ HƯNG VN | |
---|---|
Mã số thuế | 0316395467-001 |
Địa chỉ | 32 Đường An Phú Đông 25, Phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ THANH TỊNH |
Điện thoại | 0939418286 |
Ngày hoạt động | 2021-10-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
|
Cập nhật mã số thuế 0316395467-001 lần cuối vào 2025-02-20 01:49:33. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1629 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ (không hoạt động tại trụ sở) |
3100 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Chi tiết: Sản xuất ghế và chỗ ngồi cho văn phòng, phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, nơi công cộng và gia dụng; Sản xuất ghế xô fa, giường xô fa và bộ xô fa, sản xuất ghế và chỗ ngồi trong vườn, sản xuất đồ nội thất đặc biệt cho cửa hàng: quầy thu tiền, giá trưng bày, kệ, ngăn, giá, sản xuất đồ đặc văn phòng, sản xuất đồ đạc nhà bếp, sản xuất đồ đạc cho phòng ngủ, phòng khách, vườn |
3240 |
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
Chi tiết: Sản xuất hàng kim khí điện máy, hàng trang trí nội- ngoại thất (không hoạt động tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế công trình cấp, thoát nước. - Thiết kế công trình cầu, đường bộ. - Thiết kế công trình thủy lợi, thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. - Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội – ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp. - Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế kiến trúc công trình. - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ cấp thoát nước; giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ điện; giám sát lắp đặt thiết bị cơ khí công trình, lắp đặt thiết bị công nghiệp cơ khí đối với công trình dân dụng, công nghiệp. - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện đối với: công trình dân dụng và công nghiệp; địa chất công trình và hạ tầng kỹ thuật; công trình đường bộ và dân dụng; công trình cấp thoát nước, hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công trình cầu, đường bộ lĩnh vực xây dựng – hoàn thiện. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình: Dân dụng Công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp. - Giám sát công tác Xây dựng – Hoàn thiện công trình: Thủy lợi. - Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán, quyết toán các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký) - Trắc địa công trình, quan trắc tác động môi trường, quan trắc địa hình, quan trắc lún, địa chính các tỷ lệ. – Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi. - Khảo sát địa chất công trình, san nền. - Dịch vụ đánh giá chất lượng hợp chuẩn cho sản phẩm hàng hóa xây dựng. - Dịch vụ đánh giá sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. - Thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng. - Kiểm định chất lượng: công trình xây dựng, trang thiết bị nội thất cho công trình, môi trường, xác định nguyên nhân hư hỏng và lập phương án sửa chữa, đánh giá giá trị còn lại của các sản phẩm trên. - Quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký) - Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu: xây lắp, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, tuyển chọn tư vấn, thực hiện các dịch vụ tư vấn đầu tư nước ngoài (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng). - Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường. - Tư vấn lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng công nghiệp, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề đã đăng ký). - Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, quan trắc tác động của môi trường tới chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hạ tầng đô thị, nông thôn. - Trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới (trừ môi giới bất động sản) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, bán buôn kim loại khác (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn hóa chất công nghiệp (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |