- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110047988-002]-CHI NHÁNH PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA DA LIỄU KATIA - CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ TẬP ĐOÀN KATIA
CHI NHÁNH PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA DA LIỄU KATIA - CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ TẬP ĐOÀN KATIA | |
---|---|
Mã số thuế | 0110047988-002 |
Địa chỉ | Tầng 03, Số 92, Đường Cao Thắng, Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRẦN MỸ LINH |
Điện thoại | 0859450183 |
Ngày hoạt động | 2022-10-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hạ Long |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...) |
Cập nhật mã số thuế 0110047988-002 lần cuối vào 2025-02-19 21:28:32. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm (trừ các loại mỹ phẩm gây hại cho sức khỏe con người – không hoạt động tại trụ sở) |
3099 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Loại trừ hoạt động đấu giá tài sản |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn nước hoa. Bán buôn hàng mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt. Bán buôn chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tã giấy, giấy vệ sinh (trừ dược phẩm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc,thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc thiết bị y tế; Bán buôn thiết bị, đồ dùng dạy học. |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn sơn và véc ni; - Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi; - Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; - Bán buôn kính phẳng; - Bán buôn đồ ngũ kim và khoá; - Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; - Bán buôn bình đun nước nóng; - Bán buôn thiết bị vệ sinh như: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; - Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...; - Bán buôn dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp như: tinh dầu xông hơi (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh). Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm thương mại |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng (Điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
8552 |
Giáo dục văn hoá nghệ thuật
Chi tiết: Dạy hội hoạ. Dạy mỹ thuật. Dạy nghề thẩm mỹ. Dạy chăm sóc da. Dạy phun thêu thẩm mỹ. Dạy trang điểm thẩm mỹ, cắt tóc, uốn tóc và các công nghệ về tóc. Dạy massage (trừ xông hơi xoa bóp) |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các tổ chức giáo dục, nơi làm việc, hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác; Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; Các dịch vụ dạy kèm( gia sư); Giáo dục dự bị; Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Dạy đọc nhanh; Đào tạo về sự sống; Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; Dạy máy tính |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ Tư vấn du học (Điều 107 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Điều 2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục) |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ, phẫu thuật tạo hình, phẫu thuật thẩm mỹ (trừ lưu trú bệnh nhân) - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt (trừ lưu trú bệnh nhân) - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu (Khoản 3 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế) |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
9610 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...) |
9631 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Chi tiết: Cắt tóc, gội đầu, massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm (không bao gồm các hoạt động gây chảy máu). |
9639 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về duy trì sắc đẹp; Tư vấn chăm sóc sắc đẹp (trừ hoạt động khám, chữa bệnh). Hoạt động phun, xăm thêu trên da không sử dụng thuốc tê dạng tiêm. Trừ xông hơi xoa bóp |