- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0100105052-034]-CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM - XÍ NGHIỆP ĐẦU MÁY VINH
CHI NHÁNH TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM - XÍ NGHIỆP ĐẦU MÁY VINH | |
---|---|
Tên viết tắt | XÍ NGHIỆP ĐẦU MÁY VINH |
Mã số thuế | 0100105052-034 |
Địa chỉ | Đường Đinh Văn Chất, Xã Hưng Đông, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Người đại diện | BÙI VĂN HIỆN |
Điện thoại | 0383538491 |
Ngày hoạt động | 2015-10-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Nghệ An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Vận tải hành khách đường sắt(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép)
Kinh doanh vận tải đường sắt, vận tải đa phương thức trong nước và liên vận quốc tế; |
Cập nhật mã số thuế 0100105052-034 lần cuối vào 2025-03-04 16:49:20. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4210 |
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Quản lý, khai thác, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia; Kinh doanh hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt; |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Kinh doanh xăng, dầu, mỡ bôi trơn của ngành đường sắt; |
4911 |
Vận tải hành khách đường sắt(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép)
Chi tiết: Kinh doanh vận tải đường sắt, vận tải đa phương thức trong nước và liên vận quốc tế; |
4912 |
Vận tải hàng hóa đường sắt
Chi tiết: Đại lý và dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ, đường thuỷ, đường hàng không; |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Kinh doanh kho bãi và dịch vụ hỗ trợ cho vận tải; |
5221 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Điều hành giao thông vận tải đường sắt quốc gia; Xếp, dỡ hàng hóa; Lưu kho, bảo quản hàng hóa; Giao nhận; Đại lý vận tải; Thuê, mua phương tiện, sửa chữa phương tiện; Các dịch vụ khác liên quan đến việc tổ chức và thực hiện chuyên chở hành khách, hành lý, bao gửi và hàng hóa bằng đường sắt; |
6190 |
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Dịch vụ viễn thông |
6209 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: Dịch vụ tin học; |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Tư vấn, khảo sát, thiết kế, xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, công nghiệp và dân dụng; Tư vấn, khảo sát, thiết kế, chế tạo, đóng mới và sửa chữa các phương tiện, thiết bị, phụ tùng chuyên ngành đường sắt và các sản phẩm cơ khí; |