- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0801432019]-CÔNG TY CỔ PHẦN AN ĐỨC MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN AN ĐỨC MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | AN DUC MINH JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0801432019 |
Địa chỉ | Số 440 Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ THUẦN |
Điện thoại | 02206618868 |
Ngày hoạt động | 2024-10-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Hoạt động của các phòng xét nghiệm (Điều 28 nghị định 109/2016/NĐ-CP) Cơ sở tiêm chủng cố định (Điều 9 nghị định 104/2016/NĐ-CP) Điểm tiêm chủng lưu động ( điều 10 nghị định 104/2016/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0801432019 lần cuối vào 2025-02-24 11:23:22. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã); - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo; - Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến; - Sản xuất thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 8 Nghị định Số: 67/2016/NĐ-CP) |
2100 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (điểm a, khoản 1 Điều 33 luật dược 2016) Sản xuất hoá dược và dược liệu |
3250 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Chi tiết: Cơ sở sản xuất trang thiết bị y tế (Điều 8 Nghị định số 98/2021/NĐ-CP) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 9 Nghị định Số: 67/2016/NĐ-CP) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc (điểm c, khoản 1 Điều 33 luật dược 2016) |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Cơ sở mua bán trang thiết bị y tế (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP) |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Cơ sở bán lẻ thuốc (điểm d, khoản 1 Điều 33 luật dược 2016) Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại) |
8610 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Chi tiết: hoạt động của các bệnh viện (Điều 23 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP) |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: Phòng khám đa khoa (Điều 25 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP) Phòng khám chuyên khoa và nha khoa (Điều 26 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP) |
8699 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động của các phòng xét nghiệm (Điều 28 nghị định 109/2016/NĐ-CP) Cơ sở tiêm chủng cố định (Điều 9 nghị định 104/2016/NĐ-CP) Điểm tiêm chủng lưu động ( điều 10 nghị định 104/2016/NĐ-CP) |