Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[2700952142]-CÔNG TY CỔ PHẦN ASIAN PARAGON

CÔNG TY CỔ PHẦN ASIAN PARAGON
Tên quốc tế ASIAN PARAGON JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt ASIAN PARAGON., JSC
Mã số thuế 2700952142
Địa chỉ Số 600, đường Nguyễn Công Trứ, phố Bích Đào, Phường Ninh Sơn, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam
Người đại diện ĐOÀN THU TRANG
Điện thoại 0963239128
Ngày hoạt động 2023-04-06
Quản lý bởi Cục Thuế Tỉnh Ninh Bình
Loại hình DN Công ty cổ phần ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Xây dựng nhà không để ở
Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như:Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp...Bệnh viện, trường học, nhà làm việc. Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại.Nhà ga hàng không. Khu thể thao trong nhà.Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm.Kho chứa hàng. Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng. Phục hồi lại các di tích và các công trình lịch sử; Thi công tu bổ di tích (Chương III NĐ 61/2016/ND -CP)

Cập nhật mã số thuế 2700952142 lần cuối vào 2025-03-08 09:32:13.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0220 Khai thác gỗ
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0510 Khai thác và thu gom than cứng
0520 Khai thác và thu gom than non
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
2029 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại-
2512 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại-
2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3511 Sản xuất điện

Chi tiết: Nhiệt điện than; Thủy điện; Nhiệt điện khí; Điện gió; Điện mặt trời; Điện khác (sóng biển, thủy triều, diezen...);

3600 Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở

Chi tiết: Xây dựng tất cả các loại nhà không để ở như:Nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, ví dụ: nhà máy, xưởng lắp ráp...Bệnh viện, trường học, nhà làm việc. Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng, trung tâm thương mại.Nhà ga hàng không. Khu thể thao trong nhà.Bãi đỗ xe, bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm.Kho chứa hàng. Nhà phục vụ mục đích tôn giáo, tín ngưỡng. Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng. Phục hồi lại các di tích và các công trình lịch sử; Thi công tu bổ di tích (Chương III NĐ 61/2016/ND -CP)

4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện

Chi tiết: Lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng: Dây dẫn và thiết bị điện, đường dây thông tin liên lạc, mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học, đĩa vệ tinh, hệ thống chiếu sáng, chuông báo cháy, hệ thống báo động chống trộm, tín hiệu điện và đèn trên đường phố, đèn trên đường băng sân bay; Lắp đặt hệ thống điện áp mái; Lấp đặt hệ thống điện kết nối các thiết bị điện và đồ dùng gia đình.

4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron

Chi tiết: Hệ thống sưởi (điện, gas, dầu); Lò sưởi, tháp làm lạnh; Hệ thống thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện; Thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh; Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hòa không khí; Thiết bị khí đốt (gas); Đường ống dẫn hơi nước; Hệ thống phun nước chữa cháy; Hệ thống phun nước tưới cây; Lắp đặt hệ thống ống dẫn. Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy; (Điều 41 NĐ 136/2020/ NĐ-CP)

4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá

Chi tiết: Đại lý thương mại (Điều 166 Luật Thương mại số 36/2005/QH11); Môi giới thương mại (Điều 150 Luật Thương mại số 36/2005/QH11) (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản theo quy định của Luật đấu giá tài sản)

4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4631 Bán buôn gạo
4632 Bán buôn thực phẩm
4633 Bán buôn đồ uống
4634 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan ( Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa; Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế)

4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại

Chi tiết: Bán buôn sắt, thép Bán buôn sắt thép dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: phôi thép, thỏi, thanh, tấm, lá, dải, sắt thép dạng hình (chữ T, chữ L...). ( Không bao gồm kinh doanh Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác)

4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng, tấm phủ sàn bằng nhựa cứng hoặc linoleum; đá nhân tạo vật liệu lấy sáng bằng nhựa hoặc linoleum; tấm lợp polycarbonate; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh ; Bán buôn đồ ngũ kim ; Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;

4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-

Chi tiết: Bán buôn hoá chất công nghiệp như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, keo dán gỗ công nghiệp, keo melamine , keo UF ure fomandehit, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; Bán buôn cao su; Bán buôn sợi dệt...; Bán buôn bột giấy; Bán buôn đá quý; Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Tuy nhiên những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị.

4690 Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

Chi tiết: Hoạt động thương mại điện tử (theo NĐ 52/2013/ NĐ – CP) (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản theo quy định của Luật đấu giá tài sản)

4932 Vận tải hành khách đường bộ khác

Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; (Điều 7, Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô)

4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô)

5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển, Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu; ( Trừ hoạt động dịch vụ vận tải hàng không)

5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

Chi tiết: Khách sạn; Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự Kinh doanh dịch vụ lưu trú: (Điều 1 Nghị định 96/2016/NĐ-CP

5590 Cơ sở lưu trú khác
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
5629 Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư. (loại trừ hoạt động tư vấn pháp luật, chứng khoán, kiểm toán)

6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

Chi tiết: Cho thuê nhà, đất không phải để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại; Thuê và cho thuê nhà xưởng, khu triển lãm, nhà kho, trung tâm thương mại... Kinh doanh bất động sản; (Điều 3 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)

6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13); Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13); Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản ); Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản (Điều 69 Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13)

7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: Tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150, Điều 158 Luật Xây dựng năm 2014;) Thiết kế kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất, đánh giá kiến trúc công trình, thẩm tra thiết kế kiến trúc. ( Khoản 2 Điều 19 Luật Kiến trúc) Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41NĐ 136/2020/ NĐ-CP) (Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình;( Mục 1 PHỤ LỤC VI NĐ 15/2021 NĐ – CP) Thiết kế xây dựng, bao gồm: Thiết kế kết cấu công trình; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ; Thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm: Đường bộ, đường sắt, Cầu – hầm, đường thủy nội địa – Hàng hải; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, gồm: Cấp nước - Thoát nước, Xử lý chất thải rắn; Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) (Mục 3 PHỤ LỤC VI NĐ 15/2021 NĐ – CP). Giám sát thi công xây dựng, bao gồm: Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; (Mục 4 PHỤ LỤC VI NĐ 15/2021 NĐ – CP). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm: Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm: Nhiệt điện, điện địa nhiệt; Thủy điện; Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều; Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas; Đường dây và trạm biến áp. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước. Xử lý chất thải; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;...) (Mục 3 PHỤ LỤC VII NĐ 15/2021 NĐ – CP). Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm: Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng; Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp; Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình. (Mục 6 PHỤ LỤC VII NĐ 15/2021 NĐ – CP). (Chỉ hoạt động khi nhà nước cho phép)

7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng

Chi tiết: Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; Hoạt động trang trí nội thất;

7710 Cho thuê xe có động cơ

Chi tiết: Cho thuê xe ô tô

7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác

Chi tiết: Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển; Cho thuê giàn giáo bằng gỗ, sắt; cho thuê cốp pha bằng gỗ, sắt. Cho thuê giàn giáo, bệ, không phải lắp ghép hoặc tháo dỡ. Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển;

7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động-

Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (hoạt động cung cấp nguồn lao động dài hạn, ổn định, quản lý nguồn lao động trong nước) Doanh nghiệp cho thuê lại lao động ( Điều 12 NĐ 145/2020/NĐ-CP)

8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ( Điều 50 Luật quản lý ngoại thương) Đại diện cho thương nhân (Điều 141 Luật Thương mại số 36/2005/QH11); Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá; (Điều 28 Luật Thương mại số 36/2005/QH11

8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

Chi tiết: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa Hoạt động của các phòng khám nha khoa Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ (Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP)

8699 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Đo thị lực, thuỷ liệu pháp, xoa bóp y học, phép điều trị bằng lao động , phép điều trị bằng lời nói, thuật chữa bệnh chân, phép chữa vi lượng đồng cân, chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương, thuật châm cứu.v.v . Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ (Điều 41 NĐ 96/2016/NĐ-CP)

9610 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

Chi tiết: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, spa trị liệu, chăm sóc da, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình, xóa nếp nhăn giữa chân mày...) Chăm sóc sức khỏe “ real care”. Kinh doanh dịch vụ xoa bóp y học (Điều 30 NĐ 96/2016/NĐ-CP)

9631 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

Chi tiết: Cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ; Cắt, tỉa và cạo râu; Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm...

Tra cứu mã số thuế công ty tại Phường Ninh Sơn

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ANH VINH – CHI NHÁNH NINH BÌNH

Mã số thuế: 3600977106-019
Người đại diện: TẠ XUÂN HIẾU
Số 436A đường Trần Quang Khải, Phường Ninh Sơn, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ & ĐẦU TƯ BĐS TMDD LAND

Mã số thuế: 2700953386
Người đại diện: PHẠM TUÂN
Đường vành đai phố Nam Thịnh, Phường Ninh Sơn, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ XÂY DỰNG ĐỊA ỐC ĐẤT VIỆT

Mã số thuế: 2700950106
Người đại diện: NGUYỄN VĂN TRƯỜNG
Số nhà 106 đường Trần Quang Khải, Phường Ninh Sơn, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP TM QUANG HƯNG

Mã số thuế: 2700934506
Người đại diện: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
Phố Thiện Tân, Phường Ninh Sơn, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ACT

Mã số thuế: 2700707006
Người đại diện: NGUYỄN VĂN HUẦN
Khu đô thị mới Phong Sơn, Phố Thanh Bình, Phường Ninh Sơn, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Thành phố Ninh Bình

CÔNG TY TNHH MTV ĐỨC LỘC PHÁT

Mã số thuế: 2700894236
Người đại diện: BÙI VĂN DŨNG
Số 845, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Bích Đào, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHUYỂN PHÁT NHANH THUẬN PHONG - VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN SỐ 1 - TỈNH NINH BÌNH

Mã số thuế: 0313617136-249
Người đại diện: HOÀNG THỊ LOAN
Số 629 Nguyễn Công Trứ, Phố Bích Sơn, Phường Bích Đào, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH GIẶT LÀ SEN VÀNG

Mã số thuế: 2700710136
Người đại diện: TRỊNH VĂN THỦY
Phố Đông Sơn, Phường Bích Đào, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MTV MỘC AN QUYẾT

Mã số thuế: 2700873476
Người đại diện: HOÀNG NGUYỄN TRƯỜNG AN
SN 157, Đường Nguyễn Huệ, Phố Phong Quang, Phường Nam Bình, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ ĐỒ ĂN NHANH TOÀN CẦU - CHI NHÁNH NINH BÌNH

Mã số thuế: 0107746016-002
Người đại diện: TRẦN VĂN CƯỜNG
77 Nguyễn Huệ, Phường Nam Bình, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Ninh Bình

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ BÌNH MINH

Mã số thuế: 2700272852
Người đại diện: NGUYỄN KHẮC CHƯƠNG
75 phố Mới,, Thị Trấn Me, Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

DOANH NGHIỆP TN CHẾ BIẾN LÂM SẢN HOÀI NAM

Mã số thuế: 2700629132
Người đại diện: TRẦN VĂN GIÁP
Thôn Lãng Ngoại, Xã Gia Lập, Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN TRƯỜNG SINH

Mã số thuế: 2700618652
Người đại diện: Mai Thị ánh Tuyết
Xóm 4, xã Gia Sinh, , Huyện Gia Viễn, Ninh Bình

CÔNG TY TNHH MINH THOA NINH BÌNH

Mã số thuế: 2700952752
Người đại diện: PHẠM THỊ KIỀU TRANG
Thôn Thanh Long, Xã Gia Tân, Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THIÊN THIÊN NGA

Mã số thuế: 2700787932
Người đại diện: Hoàng Công Trọng
Thôn Kênh Gà, Xã Gia Thịnh, Huyện Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam