- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0801438243]-CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN MẮT SÀI GÒN - HẢI DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN MẮT SÀI GÒN - HẢI DƯƠNG | |
---|---|
Mã số thuế | 0801438243 |
Địa chỉ | Số 208 đường Trường Chinh, Phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | TĂNG ANH TUẤN |
Điện thoại | 0886099866 |
Ngày hoạt động | 2025-02-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
|
Cập nhật mã số thuế 0801438243 lần cuối vào 2025-02-25 11:29:32. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Nghị định 15/2018/NĐ-CP - Theo quy định của Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Kinh doanh dược (Điều 32 Luật Dược năm 2016) - Bán buôn trang thiết bị y tế ( Điều 66 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP và Khoản 28 Điều 1 Nghị định số 169/2018/NĐ-CP) - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ thuốc (Điều 33 Luật Dược 2016) - Bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu (Điều 33 Luật Dược 2016) - Bán lẻ trang thiết bị y tế (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 |
Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí)
Chi tiết: Thiết lập cổng thông tin điện tử tổng hợp (trừ hoạt động báo chí) |
6399 |
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở; Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở; Cho thuê, điều hành,q uản lý nhà và đất không để ở; Kinh doanh bất động sản khác. (Thực hiện theo Điều 10 của Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư năm 2020);Điều 4, Điều 5 Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022) |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn quản lý doanh nghiệp (Không tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về công nghệ |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (Điều 3 Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 37 và Điều 39 Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo về sự sống, dạy kỹ năng sống, kỹ năng phát triển trí lực; Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; Dạy đọc nhanh; Các dịch vụ dạy kèm (gia sư) (Trừ dạy về Tôn giáo của các trường của các tổ chức Đảng, Đoàn thể); Dạy máy tính. |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn giáo dục, tư vấn du học (Điều 106 Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục); Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; Dịch vụ kiểm tra giáo dục; Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên. |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
8699 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động của ác Phòng thí nghiệm y học; Hoạt động khám chữa bệnh lưu động; Vận chuyển cấp cứu bệnh nhân; Ngân hàng máu; Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài; cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |