- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110759181]-CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ VIỄN THÔNG VTECH
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ VIỄN THÔNG VTECH | |
---|---|
Mã số thuế | 0110759181 |
Địa chỉ | Số 2, Ngõ 158 Đường Giáp Bát, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HỮU THẮNG |
Điện thoại | 0963939889 |
Ngày hoạt động | 2024-06-20 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
|
Cập nhật mã số thuế 0110759181 lần cuối vào 2025-03-04 01:58:39. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Lắp đặt máy móc chuyên dụng. Lắp đặt dây dẫn điện, hệ thống chuông báo trộm, thiết bị phòng cháy, chữa cháy. Lắp đặt hệ thống điều hòa, thang máy được xếp vào xây dựng |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, nông nghiệp, viễn thông, truyền thông, truyền hình, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cảng đường thủy, âu thuyền; cơ sở kỹ thuật hạ tầng, đường dây và trạm biến thế đến 35 KV (chỉ hoạt động khi đủ năng lực theo quy định của pháp luật). + Xây dựng kè kiên cố mái đê sông, biển. + Xây dựng các công trình truyền thông, truyền hình |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: + Thi công lắp đặt (xây dựng) mạng truyền hình cáp, thiết bị phát thanh truyền hình + Lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện, đường dây thông tin liên lạc, mạng máy tính, dây cáp truyền hình, chuông báo cháy, hệ thống chiếu sáng, hệ thống báo động chống trộm. + Lắp đặt hệ thống điện, điện tử, điện lạnh, viễn thông, điện công nghiệp, dân dụng và chiếu sáng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong xây dựng và xây dựng dân dụng như: + Thang máy, cầu thang tự động, máy nâng, hệ thống phòng cháy, chữa cháy + Các loại cửa tự động + Hệ thống hút bụi + Hệ thống âm thanh + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí + Lắp đặt khu nhà thép, kết cấu thép và bê tông đúc sẵn phục vụ xây dựng - Lắp đặt thiết bị, dàn dựng không gian trưng bày; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Thi công trong lĩnh vực phòng chống mối, mọt, diệt côn trùng và diệt chuột và khử trùng Đào mới, nạo vét kênh rạch, cửa khẩu công trình thủy lợi, cửa sông, bến cảng Nạo vét luồng cảng, sông, biển |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa (Trừ hoạt động đấu giá) |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5820 | Xuất bản phần mềm |
5911 |
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: Kinh doanh sản xuất phim (trừ lĩnh vực phim nhà nước cấm) + Đại lý phát hành phim được phép lưu hành |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6190 |
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập internet |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản (Điều 9 – Luật kinh doanh bất động sản năm 2023) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 – Luật Xây dựng 2014) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 – Luật Xây dựng 2014 (Khoản 28 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 – Luật Xây dựng 2014) - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 – Luật Xây dựng 2014 Khoản 35 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Thi công xây dựng công trình (Điều 157 – Luật Xây dựng 2014 Khoản 32 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý năng lực hoạt động xây dựng (Điều 159 – Luật Xây dựng 2014 Khoản 58 Điều 1 – Luật Xây dựng sửa đổi năm 2020) - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. (Khoản 8 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát xây dựng (Khoản 26 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Khoản 27 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án (Khoản 30 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng (Khoản 33 - Điều 1 – Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn thiết kế công trình điện - Tư vấn giám sát thi công công trình điện (Điều 3 - Nghị định 17/2020/NĐ-CP) - Kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 - Nghị định 136/2020/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Trang trí nội thất khác; - Hoạt động trang trí nội thất và mỹ thuật không gian trưng bày; |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển; + Cho thuê thiết bị xe máy công trình |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |