- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4401103754]-CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG CẤP NƯỚC PHÚ HÒA
CÔNG TY CỔ PHẦN CUNG CẤP NƯỚC PHÚ HÒA | |
---|---|
Tên quốc tế | PHU HOA WATER SUPPLY CORPORATION |
Tên viết tắt | PHU HOA WASUCO |
Mã số thuế | 4401103754 |
Địa chỉ | Số 405 Hùng Vương, Phường 9, TP Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ DUY THIỆN |
Điện thoại | 0907076797 |
Ngày hoạt động | 2023-02-08 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế TP Tuy Hòa |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
|
Cập nhật mã số thuế 4401103754 lần cuối vào 2025-02-26 11:30:13. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1104 |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
Chi tiết: Sản xuất nước uống tinh khiết. |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3822 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Thi công, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống xử lý chất thải lỏng - rắn – khí - tiếng ổn (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp. Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Nạo vét lòng hồ sông, cửa sông, cửa biển (không hoạt động tại trụ sở). |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: bán buôn xe ô tô. |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4541 |
Bán mô tô, xe máy
Chi tiết: bán buôn xe gắn máy. |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý ký gởi hàng hoá. |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn văn phòng phẩm, mỹ phẩm, điện gia dụng (trừ kinh doanh dược phẩm). |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc - thiết bị xử lý môi trường. Bán buôn máy móc, vật tư, phụ tùng, kim khí điện máy |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn hoá chất (trừ hoá chất có tính độc hại mạnh), chế phẩm sinh học được phép lưu hành. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hoá. Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển và hàng không. Thu, phát các chứng từ vận tải và vận đơn. Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Lập dự án đầu tư. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế phần điện công trình dân dụng và công nghiệp. Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước (trừ khảo sát xây dụng). Hoạt động đo đạc bản đồ. Lập dự án và tổng dự toán. Thanh tra dự toán công trình. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường thuỷ. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế công trình: thuỷ lợi, cấp nước SH nông thôn |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường, kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7320 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường và tiếp thị sản phẩm. |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: Hoạt động vệ sinh môi trường (không tái chế phế thải tại trụ sở). |