- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5901157647]-CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ BTH
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ BTH | |
---|---|
Tên quốc tế | BTH INVESTMENT AND TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BTH IT JSC |
Mã số thuế | 5901157647 |
Địa chỉ | Tổ dân phố 4, Phường Ia Kring, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN DANH BẢO |
Ngày hoạt động | 2020-10-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Pleiku |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Sản xuất điện
Hoạt động sản xuất điện từ năng lượng gió, năng lượng mặt trời |
Cập nhật mã số thuế 5901157647 lần cuối vào 2025-02-21 20:11:13. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0122 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
0123 | Trồng cây điều |
0124 | Trồng cây hồ tiêu |
0125 | Trồng cây cao su |
0126 | Trồng cây cà phê |
0127 | Trồng cây chè |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất vật tư, thiết bị, máy móc phục vụ ngành điện, môi trường. Sản xuất nhiên liệu tái tạo (tái sinh) từ phụ phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại |
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện
Chi tiết: Sửa chữa và bảo dưỡng các loại máy móc, thiết bị điện; máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của các nhà máy điện |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Lắp đặt thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời |
3511 |
Sản xuất điện
Chi tiết: Hoạt động sản xuất điện từ năng lượng gió, năng lượng mặt trời |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Phân phối điện, bán buôn điện, bán lẻ điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt thang máy, thang cuốn, cửa cuốn, cửa tự động, dây dẫn chống sét, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Quản lý dự án, tư vấn đấu thầu, tư vấn quản lý dự án (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, đánh giá sự cố và lập phương án sửa chữa, khắc phục. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Tư vấn xây dựng (trừ thiết kế công trình, khảo sát xây dựng). Thiết kế lắp đặt các hệ thống điện công nghiệp. Tư vấn thiết kế xây dựng công trình điện. Tư vấn giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình điện. Tư vấn thiết kế cơ điện công trình. Tư vấn thiết kế hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 220 kV. Tư vấn lập quy hoạch, tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện , công trình cơ khí đường dây và trạm biến áp đến 220 kV. Tư vấn giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình điện. Thẩm tra thiết kế công trình điện |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Thí nghiệm, kiểm định, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị điện, nhà máy điện, đường dây và trạm biến áp đến 220KV, dây chuyền công nghiệp; thí nghiệm vật liệu cách điện, các loại mẫu dầu cách điện và dầu công nghiệp |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về môi trường, Tư vấn về năng lượng |