Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0107962049]-CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI VĂN PHÒNG PHẨM MINH THÀNH

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI VĂN PHÒNG PHẨM MINH THÀNH
Tên quốc tế MINH THANH STATIONERY TRADING AND INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt MINH THANH STI .,JSC
Mã số thuế 0107962049
Địa chỉ Thôn Bạch Đa, Xã Kim Hoa, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện ĐỖ MẠNH THÀNH
Điện thoại 0965438029
Ngày hoạt động 2017-08-14
Quản lý bởi Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh
Loại hình DN Công ty cổ phần ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu.

Cập nhật mã số thuế 0107962049 lần cuối vào 2025-02-22 09:29:31.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0111 Trồng lúa
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

Chi tiết: Các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.

0113 Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 Trồng cây mía
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
0119 Trồng cây hàng năm khác

Chi tiết: - Trồng cây gia vị hàng năm; - Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm; - Trồng cây hàng năm khác còn lại.

0121 Trồng cây ăn quả
0123 Trồng cây điều
0124 Trồng cây hồ tiêu
0125 Trồng cây cao su
0126 Trồng cây cà phê
0127 Trồng cây chè
0129 Trồng cây lâu năm khác

Chi tiết: - Trồng cây cảnh lâu năm; - Trồng cây lâu năm khác còn lại.

0146 Chăn nuôi gia cầm
0149 Chăn nuôi khác

Chi tiết: - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong và sản xuất mật ong; - Nuôi tằm, sản xuất kén tằm; - Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.

0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

Chi tiết: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.

0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
0710 Khai thác quặng sắt
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0891 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 Khai thác và thu gom than bùn
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1430 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

Chi tiết: - Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: + Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau), + Làm dưới dạng rời, - Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự, - Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ, - Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thuỷ tinh, - Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng.

1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

Chi tiết: - Sản xuất khung gương, khung tranh ảnh bằng gỗ; - Sản xuất khung tranh sơn dầu cho nghệ sỹ; - Tượng và đồ trang trí bằng gỗ, đồ khảm, trạm hoa văn bằng gỗ, - Sản xuất đồ giỏ bằng liễu gai và các đồ bằng bấc.

1701 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
1811 In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm)
1812 Dịch vụ liên quan đến in
2396 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
3811 Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở)
3821 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác

Chi tiết: - Xây dựng công trình xử lý bùn. - Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu.

4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí.

4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên dụng trong một bộ phận thông thường khác nhau về thể loại cấu trúc, yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị dùng riêng như: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển.

4512 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
4513 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác

Chi tiết: Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) (Trừ hoạt động đấu giá)

4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá)

Chi tiết: Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (Trừ hoạt động đấu giá)

4610 Đại lý, môi giới, đấu giá

Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa

4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

Chi tiết: - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu.

4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp-
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị

Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, máy xây dựng; máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện; máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; máy móc, thiết bị y tế; máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng

4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến, cát, đá, sỏi, xi măng, gạch xây, sơn, véc ni, kính xây dựng, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, đồ ngũ kim; ống nối, khớp nối, chi tiết lắp ghép; thiết bị lắp đặt vệ sinh

4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-

Chi tiết: - Bán buôn hoá chất công nghiệp như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn sợi dệt...; - Bán buôn bột giấy; - Bán buôn đá quý; - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Tuy nhiên những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị.

4690 Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: Bán lẻ của các cửa hàng chuyên doanh gạo, ngô

4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: - Rau, quả tươi, đông lạnh hoặc được bảo quản, chế biến; - Sữa, sản phẩm từ sữa và trứng; - Thịt và sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm, tươi, đông lạnh và chế biến; - Hàng thuỷ sản tươi, đông lạnh và chế biến; - Bánh, mứt, kẹo; - Thực phẩm khác.

4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: - Bán lẻ đồ uống có cồn: rượu mạnh, rượu vang, bia; - Bán lẻ đồ không chứa cồn: các loại đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc không có ga như: côca côla, pépsi côla, nước cam, chanh, nước quả khác...; - Bán lẻ nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác. Nhóm này cũng gồm: Bán lẻ rượu vang và bia có chứa cồn ở nồng độ thấp hoặc không chứa cồn.

4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: - Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh;

4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-

Chi tiết: Bản lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác mang tính thương mại.

4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

Chi tiết: Vận tải hành khách bằng taxi (Điều 6, của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009)

4932 Vận tải hành khách đường bộ khác

Chi tiết: + Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng + Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô + Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định ( Điều 4, Điều 7, Điều 8, của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009)

4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9, của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009)

5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: - Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay;

5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

Chi tiết: khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm

6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán);

6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Chi tiết: Môi giới bất động sản.

7020 Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: - Khảo sát địa hình (Điểm a, Khoản 1, Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ – CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình (Điểm b, Khoản 1, Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015); - Thiết kế kiến trúc công trình (Điểm a, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015); - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; (Điểm b, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Thiết kế kết cấu công trình (Điểm c, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015); - Thiết kế điện - cơ điện công trình;(Điểm d, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt;(Điểm e, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 ) - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; (Điểm g, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ – CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy; (Điểm h, Khoản 1, Điều 48 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 ) - Thiết kế quy hoạch xây dựng; ( Điều 47 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 ) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; (Điểm a, Khoản 1, Điều 49 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; (Điểm b, Khoản 1, Điều 49 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ;(Điểm c, Khoản 1, Điều 49 Nghị định 59/2015/NĐ – CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; (Điểm a, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; (Điểm b, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ – CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Đo bóc khối lượng; (Điểm c, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ - CP ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; (Điểm d, Khoản 1, Điều 52 Nghị định 59/2015/NĐ – CP ngày 18 tháng 06 năm 2015)

7310 Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng

Chi tiết: - Hoạt động trang trí nội thất; - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất; (Không bao gồm thiết kế kiến trúc công trình)

7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác

Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển.

7820 Cung ứng lao động tạm thời
7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
7911 Đại lý du lịch
7912 Điều hành tua du lịch
8211 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

Chi tiết: Photo, chuẩn bị tài liệu

8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
8511 Giáo dục nhà trẻ
8512 Giáo dục mẫu giáo
8521 Giáo dục tiểu học
8522 Giáo dục trung học cơ sở
8523 Giáo dục trung học phổ thông
8531 Đào tạo sơ cấp
8532 Đào tạo trung cấp
8533 Đào tạo cao đẳng
8551 Giáo dục thể thao và giải trí
9000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí(trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh).
9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc
9521 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
9522 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Kim Hoa

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI LINHTECH VIỆT NAM

Mã số thuế: 0110014799
Người đại diện: NGUYỄN QUANG CHIẾN
Xóm Gai, Thôn Bảo Tháp, Xã Kim Hoa, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN PHÚ GIA LAND

Mã số thuế: 0109934079
Người đại diện: TRIỆU XUÂN HUYÊN
Thôn Ngọc Trì , Xã Kim Hoa, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH TMDV & KT TRƯỜNG LINH

Mã số thuế: 0109910039
Người đại diện: NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
Thôn Phù Trì, Xã Kim Hoa, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG ECO-HOME

Mã số thuế: 0109712799
Người đại diện: NGUYỄN CÔNG ÍCH
Thôn Bảo Tháp, Xã Kim Hoa, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH NAM ANH VP

Mã số thuế: 2500585079-001
Người đại diện: ĐỖ ĐỨC VIỆT
Đội 24, Thôn Bạch Đa, Xã Kim Hoa, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Mê Linh

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT TMH VIỆT NAM

Mã số thuế: 0110301049
Người đại diện: TRỊNH THỊ MAI
Lô 660, Khu công nghiệp Quang Minh, Thị Trấn Chi Đông, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ LÊ PHẠM

Mã số thuế: 0109128209
Người đại diện: LÊ QUANG VĨNH
Đội 8, Khu 3, Thôn Văn Lôi, Xã Tam Đồng, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN VNH AN BÌNH MINH

Mã số thuế: 0110067409
Người đại diện: BÙI THỊ MINH
Thôn Nam Cường, Xã Tam Đồng, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Mã số thuế: 0108107809
Người đại diện: NGUYỄN THỊ QUYÊN
Thôn Cư An, Xã Tam Đồng, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DU LỊCH SSP QĐ

Mã số thuế: 0110601109
Người đại diện: LÊ VĂN SỸ
Thôn Ngự Tiền, Xã Thanh Lâm, Huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hà Nội

CÔNG TY TNHH BAO BÌ THANH NHÀN

Mã số thuế: 0110462871
Người đại diện: NGUYỄN DANH THANH
Thôn Cầu Bã , Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH PHÚ HƯNG GALAXY VIỆT NAM

Mã số thuế: 0110163751
Người đại diện: NGUYỄN TIẾN THÀNH
Số nhà 11, Ngõ 432, Thôn Vân Trai, Phố Quảng Oai, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TMDV GIA NGUYỄN

Mã số thuế: 0110109391
Người đại diện: NGUYỄN NGỌC ÁNH
Thôn Lai Bồ, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG XỨ ĐOÀI

Mã số thuế: 0109865611
Người đại diện: VŨ TRUNG HẢI
Thôn Hưng Đạo, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

TRƯỜNG THPT QUẢNG OAI

Mã số thuế: 0103223311
Người đại diện: Vũ Thị Minh Hiển
Thị trấn Tây Đằng, Thị trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Hà Nội