- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109299356]-CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN TÂY BẮC
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN TÂY BẮC | |
---|---|
Tên quốc tế | TAYBAC DEVELOPMENT CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TAY BAC DCIC |
Mã số thuế | 0109299356 |
Địa chỉ | Xóm 10 Thôn 3, Xã Phượng Cách, Huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ NGỌC |
Điện thoại | 0333812019 |
Ngày hoạt động | 2020-08-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thạch Thất - Quốc Oai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Hoạt động đo đạc và bản đồ - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Khảo sát địa hình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Khảo sát địa chất, địa hình thủy văn công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế kiến trúc công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế nội – ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế kết cấu công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế điện – cơ điện công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế cấp – thoát nước (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình thiện (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Tư vấn lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng (Nghị định số 59/2115/NĐ-CP) - Thiết kế xây dựng công trình (Nghị định số 59/2115/NĐ-CP) - Quản lý thi công xây dựng công trình (Nghị định số 59/2115/NĐ-CP) - Đánh giá tác động môi trường (Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015) - Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác (Khoản 8 ĐIều 4 Luật Đấu thầu 2013) - Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp (Điều 41 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) - Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện (Điều 42 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) - Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp (Điều 44 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) - Thiết kế, xây dựng công trình viễn thông (Điều 42 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011) - Lập dự án đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật thi công, đấu thầu cho công trình nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, đường dây và trạm biến áp (Điều 38 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) |
Cập nhật mã số thuế 0109299356 lần cuối vào 2025-02-22 15:45:01. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn... - Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua, - Sản xuất nỉ, - Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí, - Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa, - Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa, - Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao, - Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng..., - Sản xuất các sản phẩm dệt khác: mạng đèn măng sông, - Sản xuất ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không), - Sản xuất vải lót máy móc, - Sản xuất vải quần áo dễ co giãn, - Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật, - Sản xuất dây giày, - Sản xuất bông đánh phấn và găng tay |
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Chi tiết: Sản xuất quần áo bảo hộ lao động; |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
1520 | Sản xuất giày dép |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại- |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
3511 | Sản xuất điện |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Trừ truyền tải và điều độ điện |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: - Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học; - Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân; - Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn, ví dụ như thông qua việc thu gom chất gây ô nhiễm hoặc thông qua sử dụng các chất hoá học; - Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển; - Hủy bỏ amiăng, sơn chì và các vật liệu độc khác; - Hoạt động kiểm soát ô nhiễm chuyên dụng khác. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 |
Xây dựng công trình thủy
Chi tiết: -Xây dựng công trình thủy như: + Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống... + Đập và đê. - Hoạt động nạo vét đường thủy. |
4292 |
Xây dựng công trình khai khoáng
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp khai khoáng không phải nhà như: + Nhà máy lọc dầu. + Công trình khai thác than, quặng... |
4293 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp chế biến, chế tạo không phải nhà như; + Nhà máy sản xuất hoá chất cơ bản, hóa dược, dược liệu và hóa chất khác. + Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng. + Nhà máy chế biến thực phẩm,... |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). - Xây dựng, cải tạo lưới điện (Điều 6 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi, giải trí, + Thi công hệ thống Phòng cháy chữa cháy. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: + Phòng chống mối cho công trình xây dựng. + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Loại trừ hoạt động đấu giá |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4513 |
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Trừ hoạt động đấu giá |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá)
Chi tiết: -Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác - Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) - Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4541 |
Bán mô tô, xe máy
Chi tiết: Trừ hoạt động đấu giá |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
4543 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy(loại trừ hoạt động đấu giá)
Chi tiết: Trừ hoạt động đấu giá |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: -Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: -Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng -Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu - Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác; Bán buôn dầu thô; Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan; Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: -Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến - Bán buôn xi măng - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi - Bán buôn kính xây dựng - Bán buôn sơn, vécni - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh - Bán buôn đồ ngũ kim - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại/phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ: tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh- |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6110 |
Hoạt động viễn thông có dây
Chi tiết: – Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây; – Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
6120 |
Hoạt động viễn thông không dây
Chi tiết: – Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây – Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
6130 | Hoạt động viễn thông vệ tinh |
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
6492 |
Hoạt động cấp tín dụng khác
Chi tiết: Dịch vụ cầm đồ |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: -Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Khảo sát địa hình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Khảo sát địa chất, địa hình thủy văn công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế kiến trúc công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế nội – ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế kết cấu công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế điện – cơ điện công trình (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế cấp – thoát nước (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình thiện (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015) - Tư vấn lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng (Nghị định số 59/2115/NĐ-CP) - Thiết kế xây dựng công trình (Nghị định số 59/2115/NĐ-CP) - Quản lý thi công xây dựng công trình (Nghị định số 59/2115/NĐ-CP) - Đánh giá tác động môi trường (Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015) - Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác (Khoản 8 ĐIều 4 Luật Đấu thầu 2013) - Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp (Điều 41 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) - Tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện (Điều 42 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) - Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp (Điều 44 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) - Thiết kế, xây dựng công trình viễn thông (Điều 42 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/04/2011) - Lập dự án đầu tư, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật thi công, đấu thầu cho công trình nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, đường dây và trạm biến áp (Điều 38 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: -Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: - Dịch vụ vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình, bao gồm các văn phòng, nhà máy, cửa hàng, cơ quan và các khu nhà đa mục tiêu khác; - Dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà như làm sạch cửa sổ, làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống; - Vệ sinh và bảo dưỡng bể bơi; - Vệ sinh máy móc công nghiệp; - Vệ sinh tàu hỏa, xe buýt máy bay...; - Vệ sinh mặt đường và tàu chở dầu trên mặt biển; - Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng; - Quét đường và cào tuyết; - Dịch vụ vệ sinh khu nhà và các công trình khác chưa được phân vào đâu. |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Trung tâm đào tạo ngoại ngữ, Trung tâm tư vấn du học (Nghị định 46/2017/NĐ-CP) |