- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0801409450]-CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG XỨ ĐÔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG XỨ ĐÔNG | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY CPTVKĐ&XD PTL |
Mã số thuế | 0801409450 |
Địa chỉ | Số nhà 50 đường Cao Bá Quát , Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM NGỌC PHONG |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2023-11-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Tư vấn khảo sát công trình xây dựng; - Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng; - Tư vấn thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; - Tư vấn thiết kế điện công trình: Công trình dân dụng, công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho, công trình kỹ thuật phụ trợ), công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây, trạm biến áp) - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Điều 153, 154, 155 Luật Xây dựng 2014; Điều 83, 91, 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Khoản 26, Khoản 28, Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng; Điều 5 Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Điểm b Khoản 13 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương) |
Cập nhật mã số thuế 0801409450 lần cuối vào 2025-02-25 09:11:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4291 |
Xây dựng công trình thủy
Chi tiết: Xây dựng đập và đê |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình văn hoá, thể thao, thương mại, công sở; bưu chính viễn thông; công trình công nghiệp, thuỷ lợi, đường ống cấp thoát nước, Đường dây tải điện và trạm biến áp đến 110kV. |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: san lấp mặt bằng công trình |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: lắp đặt hệ thống điện, tủ, bảng điện, thiết bị điện trung, hạ thế |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; bán buôn máy móc thiết bị điện, vật liệu điện |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: bán buôn xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi và vật liệu xây dựng |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Tư vấn khảo sát công trình xây dựng; - Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng; - Tư vấn thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; - Tư vấn thiết kế điện công trình: Công trình dân dụng, công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho, công trình kỹ thuật phụ trợ), công trình điện năng (nhà máy điện, đường dây, trạm biến áp) - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Điều 153, 154, 155 Luật Xây dựng 2014; Điều 83, 91, 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Khoản 26, Khoản 28, Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng; Điều 5 Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Điểm b Khoản 13 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ công thương) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: Phòng chống mối cho công trình xây dựng (không bao gồm xông hơi khử trùng). |