- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109285032]-CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ KTT
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ KTT | |
---|---|
Tên quốc tế | KTT INVESTMENT AND SERVICE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | KTT INVESTMENT AND SERVICE., JSC |
Mã số thuế | 0109285032 |
Địa chỉ | Khu Hoà Bình, Thị Trấn Vương, Huyện Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HƯƠNG GIANG |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2020-07-27 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất điện
Điện gió; Điện mặt trời; Điện khác sản xuất từ các dạng năng lượng khác như: Thủy triều, sóng biển, rác. |
Cập nhật mã số thuế 0109285032 lần cuối vào 2025-03-15 12:04:59. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3511 |
Sản xuất điện
Chi tiết: Điện gió; Điện mặt trời; Điện khác sản xuất từ các dạng năng lượng khác như: Thủy triều, sóng biển, rác. |
3821 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Sản xuất điện thông qua đốt rác; |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập quy hoạch xây dựng Thiết kế xây dựng công trình Tư vấn quản lý dự án Giám sát thi công xây dựng Kiểm định xây dựng Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, tư vấn kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)
Chi tiết: - Tìm kiếm, lựa chọn, giới thiệu và sắp xếp lao động bao gồm cả quản lý; |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn giáo dục; Tư vấn du học |