- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0700830207]-CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐAN KHÊ
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐAN KHÊ | |
---|---|
Mã số thuế | 0700830207 |
Địa chỉ | Xóm 1, thôn Bằng Khê, Xã Liêm Chung, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam |
Người đại diện | LẠI NGỌC THÀNH CHINH |
Ngày hoạt động | 2019-08-28 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Phủ Lý - Kim Bảng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
- Sản xuất các sản phẩm dược liệu cơ bản và các chế phẩm dược, sản xuất sản phẩm thuốc và hoá dược (Điều 69 Luật dược) |
Cập nhật mã số thuế 0700830207 lần cuối vào 2025-02-18 09:16:07. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0117 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0122 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất thực phẩm chức năng (Điều 34 Luật an toàn thực phẩm; Điều 14 Thông tư 43/2014/TT-BYT ngày 24/11/2014 quy định về quản lý thực phẩm chức năng) |
2011 |
Sản xuất hoá chất cơ bản
Chi tiết: - Sản xuất hóa chất (trừ hóa chất Nhà nước cấm) |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: - Sản xuất mỹ phẩm |
2100 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm dược liệu cơ bản và các chế phẩm dược, sản xuất sản phẩm thuốc và hoá dược (Điều 69 Luật dược) |
3319 |
Sửa chữa thiết bị khác
Chi tiết: - Sửa chữa các túi để đựng phân bón và hoá chất |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: - Bán buôn thực phẩm chức năng (Điều 14 Thông tư 43/2014/TT-BYT ngày 24/11/2014 quy định về quản lý thực phẩm chức năng) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn dược phẩm (Điều 33 Luật dược 2016) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ thuốc chữa bệnh; - Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ thực phẩm chức năng (Khoản 5, Điều 31 Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn dịch vụ khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y dược; Tư vấn sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm; Pha chế thuốc theo đơn |
8292 |
Dịch vụ đóng gói
Chi tiết: - Đóng gói bảo quản dược liệu, - Dán tem, nhãn và đóng dấu |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8610 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Chi tiết: - Hoạt động của các bệnh viện |