- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110651082]-CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y QUỐC TẾ INNOTECH
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y QUỐC TẾ INNOTECH | |
---|---|
Tên quốc tế | INNOTECH INTERNATIONAL VETERINARY PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | INNOTECH INTERNATIONAL VETERINARY PHARMACEUTICAL .,JSC |
Mã số thuế | 0110651082 |
Địa chỉ | Số 16, xóm ngõ 3, thôn Đông Trù, Xã Đông Hội, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN LONG |
Điện thoại | 0973785894 |
Ngày hoạt động | 2024-03-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Đông Anh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động thú y
- Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y. - Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật. - Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y. (theo quy định tại Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2022 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết một số Điều của Luật thú y) |
Cập nhật mã số thuế 0110651082 lần cuối vào 2025-02-23 13:27:55. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 |
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
Chi tiết: - Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,... - Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản... - Khai thác gỗ cành, củi. |
0232 |
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
Chi tiết: - Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên; - Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng tự nhiên... |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất sản phẩm chức năng (Theo quy định tại Điều 4 Nghị định 67/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Sửa đổi bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1629 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: - Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ - Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2100 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: Sản xuất thuốc |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa. (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: - Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác; - Bán buôn hoa và cây; - Bán buôn động vật sống (trừ động vật hoang dã); - Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản; - Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa). |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; (Thực hiện theo Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý trang thiết bị y tế) - Bán thuốc thú y; (theo quy định tại Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2022 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết một số Điều của Luật thú y) - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh; (Thực hiện theo Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý trang thiết bị y tế.) - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. - Bán lẻ thuốc thuốc thú y. |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược(Trừ hoạt động đấu giá và loại nhà nước cấm ) |
7500 |
Hoạt động thú y
Chi tiết: - Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y. - Khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật. - Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y. (theo quy định tại Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 và được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2022 quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết một số Điều của Luật thú y) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ mặt hàng Nhà nước cấm) |