- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0801423617]-CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ NDK
CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP TÁC QUỐC TẾ NDK | |
---|---|
Tên quốc tế | NDK INTERNATIONAL COOPERATION JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0801423617 |
Địa chỉ | Số nhà 2, Ngõ 81 Đường Thanh Bình, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN HỒNG |
Điện thoại | 0869820981 |
Ngày hoạt động | 2024-06-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
- Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy kỹ năng sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính; (Điều 4, 5, 6 Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT) |
Cập nhật mã số thuế 0801423617 lần cuối vào 2025-02-24 11:26:54. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 |
In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm)
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ in ấn (Điều 11 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa (không bao gồm hoạt động đấu giá) - Môi giới mua bán hàng hóa (không bao gồm hoạt động đấu giá) |
5590 |
Cơ sở lưu trú khác
Chi tiết: Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê; Bãi cắm trại du lịch; homestay (Điều 48, Điều 49 Luật Du lịch năm 2017) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 11 Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014 và khoản 2 Điều 75 Luật Đầu tư 2020) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản; Dịch vụ tư vấn bất động sản Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 62,74,75 Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014) |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)
Chi tiết: Hoạt động đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (Điều 14 Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021) |
7820 |
Cung ứng lao động tạm thời
Chi tiết: Hoạt động dịch vụ việc làm (Điều 6 Nghị định 52/2014/NĐ-CP) |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Hoạt động cho thuê lại lao động (Điều 5 Nghị định 55/2013/NĐ-CP) Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (Điều 8 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện, hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh ( Điều 28 Luật Thương mại) |
8511 |
Giáo dục nhà trẻ
Chi tiết: Hoạt động giáo dục nhà trẻ (Điều 3, 5, 10 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8512 |
Giáo dục mẫu giáo
Chi tiết: Hoạt động giáo dục mẫu giáo (Điều 3, 5, 10 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8521 |
Giáo dục tiểu học
Chi tiết: Hoạt động giáo dục của trường tiểu học (Điều 15, 17 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8522 |
Giáo dục trung học cơ sở
Chi tiết: Hoạt động giáo dục của trường trung học (Điều 25, 27 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8523 |
Giáo dục trung học phổ thông
Chi tiết: Hoạt động giáo dục của trường trung học (Điều 25, 27 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8551 |
Giáo dục thể thao và giải trí
Chi tiết: Các trại và các trường tiến hành giảng dạy các hoạt động thể thao cho các nhóm hoặc các cá nhân. |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy kỹ năng sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính; (Điều 4, 5, 6 Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT) |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: - Tư vấn du học; - Tư vấn giáo dục; - Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; - Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên; - Tổ chức các chương trình cố vấn giáo dục. - Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Điều 107 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |