- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3401210151]-CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN BÌNH CHÂU
CÔNG TY CỔ PHẦN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN BÌNH CHÂU | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY BÌNH CHÂU |
Mã số thuế | 3401210151 |
Địa chỉ | Thôn Thắng Hòa, Xã Hàm Thắng, Huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam |
Người đại diện | HỒ HỮU CHÂU |
Điện thoại | 0943880089 |
Ngày hoạt động | 2020-08-13 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
Cập nhật mã số thuế 3401210151 lần cuối vào 2025-03-06 10:54:14. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2310 | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa- |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ quặng, hầm lò lộ thiên, khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng, thăm dò địa chất. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, lập phương án cải tạo phục hồi môi trường, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, lập báo cáo giám sát môi trường, lập đề án và báo cáo đề nghị cấp phép tài nguyên nước, lập kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. Lập dự án đầu tư, lập hồ sơ mời thầu và tổ chức đấu thầu, tư vấn lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Khảo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình đo đạc và bản đồ. Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính. Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ. Khảo sát địa hình; đo đạc công trình. Thiết kế cấp – thoát nước, xử lý nước thải công trình xây dựng; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp – thiết kế điện – cơ điện công trình – thiết kế cấp thoát nước – thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt – thiết kế phòng cháy chữa cháy – giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện – Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình – giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ - thiết kế quy hoạch, thiết kế kiến trúc: Công trình dân dụng, công trình công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiêp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng: công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình nông nghiêp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế xây dựng: công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình nông nghiêp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát thi công xây dựng công trình: công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông, công trình nông nghiêp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn dịch vụ về môi trường, khoáng sản và nước |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |