- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0108629587]-CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢO SÁT VÀ XÂY DỰNG QUANG NGUYỄN
CÔNG TY CỔ PHẦN KHẢO SÁT VÀ XÂY DỰNG QUANG NGUYỄN | |
---|---|
Tên quốc tế | QUANG NGUYEN SURVEY AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0108629587 |
Địa chỉ | Xóm 16, Thôn Đông Hạ, Xã Nam Sơn, Huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Quang Vi |
Ngày hoạt động | 2019-03-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Sóc Sơn - Mê Linh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Lập dự án đầu tư xây dựng; Quy hoạch xây dựng (Điểm 26, 30, Điều 3, Luật Xây dựng); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 3, Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. ( Điều 48, Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2017/NĐ-CP ) - Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình ( Điều 57, Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ xây dựng, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình ( Điều 57, Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ xây dựng, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; Giám sát công trình cấp thoát nước và môi trường; (Điều 49, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Điều 50, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; Lập báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Điều 13, Nghị định 42/2017/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Tư vấn quản lý dự án; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ( Điều 63, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0108629587 lần cuối vào 2025-02-22 17:27:03. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Tư vấn đầu tư; (Luật Đầu tư 2004) Tư vấn đấu thầu; chọn thầu, lập hồ sơ mời thầu và tổ chức đấu thầu các công trình xây dựng (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng); (Điều 14, Luật đấu thầu 2013, Nghị định Số: 63/2014/NĐ-CP) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Lập dự án đầu tư xây dựng; Quy hoạch xây dựng (Điểm 26, 30, Điều 3, Luật Xây dựng); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 3, Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. ( Điều 48, Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2017/NĐ-CP ) - Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình ( Điều 57, Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ xây dựng, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình ( Điều 57, Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ xây dựng, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; Giám sát công trình cấp thoát nước và môi trường; (Điều 49, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Điều 50, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; Lập báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Điều 13, Nghị định 42/2017/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng - Tư vấn quản lý dự án; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ( Điều 63, Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội thất |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu hàng hóa |