- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5701841352]-CÔNG TY CỔ PHẦN KHU CÔNG NGHIỆP BẮC TIỀN PHONG
CÔNG TY CỔ PHẦN KHU CÔNG NGHIỆP BẮC TIỀN PHONG | |
---|---|
Tên quốc tế | BAC TIEN PHONG INDUSTRIAL ZONE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BTPIZ |
Mã số thuế | 5701841352 |
Địa chỉ | Lô đất DV3, Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong thuộc phạm vi ranh giới Khu Kinh tế ven biển Quảng Yên, Xã Liên Hòa, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | BRUNO JOHAN O. JASPAERT |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2016-12-26 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Đầu tư, xây dựng và kinh doanh công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật cảng công nghiệp và khu công nghiệp; các dịch vụ phục vụ cảng công nghiệp và khu công nghiệp, khu đô thị và trung tâm thương mại; |
Cập nhật mã số thuế 5701841352 lần cuối vào 2025-03-15 11:01:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Phân phối điện (35122) |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
Chi tiết: Phân phối nước sạch, nước công nghiệp, nước tho và các sản phẩm liên quan đến nước, dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa liên quan đến phân phối nước; |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ xử lý nước thải; lắp đặt các thiết bị và phụ kiện phụ trợ liên quan đến xử lý nước thải; dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa liên quan đến xử lý nước thải; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Đầu tư, xây dựng và kinh doanh công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật cảng công nghiệp và khu công nghiệp; các dịch vụ phục vụ cảng công nghiệp và khu công nghiệp, khu đô thị và trung tâm thương mại; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5222 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy-
Chi tiết: Hoạt động của cảng biển, cảng sông, bến tàu, cầu tàu; hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến; hoạt động của tàu, xà lan, lash, hoạt động cứu hộ; |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Dịch vụ xúc tiến, hỗ trợ đầu tư, phát triển dự án, dịch vụ tư vấn thiết kế xây dựng; Dịch vụ giám sát xây dựng; quản lý dự án xây dựng cơ sở hạ tầng liên quan đến cấp nước và xử lý nước. |