- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110868688]-CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG 4IC1
CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG 4IC1 | |
---|---|
Tên quốc tế | 4IC1 ARCHITECTURE AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | 4IC1 DESIGN |
Mã số thuế | 0110868688 |
Địa chỉ | Số 26, Ngõ 2 đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VŨ HOÀNG |
Điện thoại | 0389908936 |
Ngày hoạt động | 2024-10-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình thông tin liên lạc và viễn thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; (Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán xây dựng công trình cầu đường; Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán hệ thống điện công trình thủy điện; Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; Lập, thẩm tra dự án, dự toán công trình xây dựng (trong những lĩnh vực công ty được phép thiết kế); Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật và thiết kế công trình thủy lợi. (Điều 154 Luật xây dựng 2014 hướng dẫn bởi điều 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ) - Tư vấn đấu thầu; (khoản 4 Điều 4 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 ) - Khảo sát địa hình công trình xây dựng; (Điều 153 Luật xây dựng 2014 hướng dẫn bởi điều 91 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng; (Điều 150 Luật xây dựng 2014, Điều 92 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) -Thiết kế phòng cháy chữa cháy; (Điểm a,b Khoản 14 Điều 1 Nghị định 50/2024/NĐ-CP; Điểm 1,2,4,7 Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0110868688 lần cuối vào 2025-02-23 15:57:56. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2219 |
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như: Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su; Ống, vòi cao su; Sản xuất băng tải, băng truyền bằng cao su; Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: Dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng; Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được sản xuất bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu); Tấm phủ sàn bằng cao su; Cáp và sợi cao su; Sợi cao su hoá; Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su; Trục cán bằng cao su; Đệm hơi cao su; Sản xuất bóng bay. Sản xuất chổi cao su; Sản xuất ống cao su cứng; Sản xuất lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự. Nhóm này cũng gồm: Sản xuất nguyên liệu sửa chữa cao su; Sản xuất sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính; Đệm nước cao su; Túi tắm bằng cao su; Quần áo lặn bằng cao su; Sản xuất thảm từ cao su lỗ. |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2431 | Đúc sắt, thép |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn; Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu - Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
2818 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
2823 | Sản xuất máy luyện kim |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4753 |
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ thảm treo, thảm trải sàn, chăn, đệm; - Bán lẻ màn và rèm; - Bán lẻ vật liệu phủ tường, phủ sàn. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (Khoản 3 Điều 83 Nghị định 15/2021/NĐ-CP Quy định một số chi tiết về quản lý dự án đầu tư xây dựng) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình thông tin liên lạc và viễn thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; (Điều 96 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán xây dựng công trình cầu đường; Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán hệ thống điện công trình thủy điện; Thiết kế, thẩm tra thiết kế dự toán công trình đường dây và trạm biến áp đến 220 KV; Lập, thẩm tra dự án, dự toán công trình xây dựng (trong những lĩnh vực công ty được phép thiết kế); Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật và thiết kế công trình thủy lợi. (Điều 154 Luật xây dựng 2014 hướng dẫn bởi điều 93 Nghị định 15/2021/NĐ-CP ) - Tư vấn đấu thầu; (khoản 4 Điều 4 Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23/06/2023 ) - Khảo sát địa hình công trình xây dựng; (Điều 153 Luật xây dựng 2014 hướng dẫn bởi điều 91 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng; (Điều 150 Luật xây dựng 2014, Điều 92 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) -Thiết kế phòng cháy chữa cháy; (Điểm a,b Khoản 14 Điều 1 Nghị định 50/2024/NĐ-CP; Điểm 1,2,4,7 Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Dịch vụ tổ chức sự kiện, hội thảo, hội chợ, triển lãm (không thực hiện những hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |