- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2500726354]-CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ NHẬT QUANG
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ NHẬT QUANG | |
---|---|
Tên quốc tế | NHAT QUANG ELECTRONICS TECHNIQUE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NHAT QUANG ELECTRONICS TECHNIQUE., JSC |
Mã số thuế | 2500726354 |
Địa chỉ | Lô 55-S6 Khu Đô Thị Hà Tiên đường Trần Phú, Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG VĂN THÀNH |
Điện thoại | 0961340608 |
Ngày hoạt động | 2024-10-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Vĩnh Yên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
|
Cập nhật mã số thuế 2500726354 lần cuối vào 2025-03-16 08:17:52. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, inox, nhôm, đồng kẽm (trừ bán buôn phế liệu, phế thải kim loại tại trụ sở và trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: + Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; + Thiết kế công trình thủy lợi; + Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình Dân dụng, công nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật, giao thông đường bộ, thủy lợi, thủy điện; + Khảo sát trắc địa công trình xây dụng; + Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp - Thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt (Mục 14, điều 1 – Nghị định 42/2017/NĐ-CP) +Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng; + Tư vấn thẩm tra thiết kế (Điều 154 Luật xây dựng năm 2014) + Tư vấn lập, thẩm tra dự toán công trình xây dựng (Điều 156 Luật xây dựng năm 2014) + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (Điều 152 – Luật xây dựng năm 2014) +Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu (Điều 4 Luật Đấu thầu 2013) + Khảo sát địa chất công trình (Điều 59 Mục II Nghị định 59/2015/NĐ-CP) +Thiết kế nội thất công trình +Thiết kế xây dựng công trình cầu đường bộ + Thiết kế cơ điện công trình xây dựng + Thiết kế công trình điện đến 35KV + Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật + Lập quy hoạch di tích (Điều 5 Nghị định 166/2018/NĐ-CP) + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng (Điều 41 Nghị định 79/2014/NĐ-CP) + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng, công nghiệp (Điều 38 Nghị định 137/2013/NĐ-CP) + Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu đường bộ (Điều 26 Nghị định 46/2015/NĐ-CP) + Giám sát thi công tu bổ di tích (Điều 14 Nghị định 61/2016/NĐ-CP) + Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; + Vẽ bản đồ và thông tin về không gian |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động) |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn giáo dục, Tư vấn du học (Theo quy định tại Điều 107 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
9524 | Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự |