- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2601104575]-CÔNG TY CỔ PHẦN MỸ PHẨM SINH HỌC BIOENZY VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN MỸ PHẨM SINH HỌC BIOENZY VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | BIOENZY VIETNAM BIO-COSMETICS JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 2601104575 |
Địa chỉ | Thôn Hữu Bổ, Khu 4, Xã Phùng Nguyên, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN THÀNH |
Điện thoại | 0982688822 |
Ngày hoạt động | 2024-04-26 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Phú Thọ |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu; |
Cập nhật mã số thuế 2601104575 lần cuối vào 2025-03-13 10:05:16. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
3250 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Chi tiết: Sản xuất trang thiết bị y tế (Đáp ứng điều kiện tại Điều 8 Nghị định 98/2021/NĐ-CP của Chính phủ về Quản lý trang thiết bị y tế) (Loại trừ: sản xuất trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; - Bán buôn thủy sản; - Bán buôn rau, quả; - Bán buôn cà phê; - Bán buôn chè; - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; - Bán buôn thực phẩm khác; - Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng;(Đáp ứng Điều 9 Nghị định số 67/2016/NĐ-CP Quy định về Điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế; được sửa đổi bổ sung tại Khoản 3, Điều 2, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu; |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn trang thiết bị y tế; (Đáp ứng điều kiện tại Điều 40 Mục 1 Chương VI Nghị định số 98/2021/NĐ-CP của Chính Phủ Về quản lý trang thiết bị y tế) |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ trang thiết bị y tế; (Đáp ứng điều kiện tại Điều 40 Mục 1 Chương VI Nghị định số 98/2021/NĐ-CP của Chính Phủ Về quản lý trang thiết bị y tế) - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Theo Điều 28 Luật Thương mại 2005) |