- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4601592622]-CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KHA SƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KHA SƠN | |
---|---|
Tên quốc tế | KHA SƠN JSC., |
Tên viết tắt | KHA SON URBAN DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 4601592622 |
Địa chỉ | Số 61 đường Phùng Chí Kiên, Phường Túc Duyên, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN MINH CƯỜNG |
Điện thoại | 0963125364 |
Ngày hoạt động | 2022-06-02 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
|
Cập nhật mã số thuế 4601592622 lần cuối vào 2025-02-20 04:24:25. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản (Khoản 2 Điều 3 và Mục 2 Chương IV Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Khoản 8 Điều 3 và Điều 74 Luật kinh doanh Bất động sản năm 2014) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Khoản 5 Điều 3 và Điều 75 Luật kinh doanh Bất động sản năm 2014). |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát địa hình (tiểu mục a, điểm 1, khoản 6, điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018) ; - Khảo sát địa chất công trình (Tiểu mục b, điểm 1, khoản 6, điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Thiết kế kiến trúc công trình (Tiểu mục a, điểm 1, khoản 8, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp (Tiểu mục b, điểm 1, khoản 8, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Thiết kế cơ - điện công trình (Tiểu mục c, điểm 1, khoản 8, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Thiết kế cấp - thoát nước công trình (Tiểu mục d, điểm 1, khoản 8, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Thiết kế quy hoạch xây dựng (khoản 7, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018) ; - Giám sát công tác xây dựng (Tiểu mục a, điểm 1, khoản 9, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Tiểu mục b, điểm 1, khoản 9, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018); - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; (Tiểu mục a, điểm 1, khoản 11, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018) - Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng (Tiểu mục b, điểm 1, khoản 11, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018) - Đo bóc khối lượng (Tiểu mục c, điểm 1, khoản 11, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018 - Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Tiểu mục d, điểm 1, khoản 11, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018) - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng (Tiểu mục đ, điểm 1, khoản 11, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018) - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Tiểu mục e, điểm 1, khoản 11, Điều 1, Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2018). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |