- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109951476]-CÔNG TY CỔ PHẦN QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM PLANNING, ARCHITECTURE AND CONSTRUCTION INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VPAC., JSC |
Mã số thuế | 0109951476 |
Địa chỉ | Số 180 Kim Ngưu, Phường Thanh Nhàn, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG HIỀN HÀO |
Điện thoại | 0983812199 |
Ngày hoạt động | 2022-03-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Dịch vụ kiến trúc bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; Thiết kế kiến trúc cảnh quan; Thiết kế nội thất; Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; Đánh giá kiến trúc công trình; Thẩm tra thiết kế kiến trúc. - Tư vấn lập quy hoạch ; - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng ; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng ; - Khảo sát xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình ; - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng ; - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng ; - Dịch vụ đo đạc và lập bản đồ ; - Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông (đường bộ). |
Cập nhật mã số thuế 0109951476 lần cuối vào 2025-03-03 00:05:10. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Thi công công trình xây dựng |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh. |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị, nhà máy, nhà ở. (Không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất); |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản (trừ hoạt động đấu giá) |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; - Dịch vụ tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Dịch vụ tư vấn khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; - Dịch vụ tư vấn đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; - Dịch vụ tư vấn thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Dịch vụ kiến trúc bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị; Thiết kế kiến trúc cảnh quan; Thiết kế nội thất; Chỉ dẫn đặc điểm kỹ thuật kiến trúc công trình; Đánh giá kiến trúc công trình; Thẩm tra thiết kế kiến trúc. - Tư vấn lập quy hoạch ; - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng ; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng ; - Khảo sát xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình ; - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng ; - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng ; - Dịch vụ đo đạc và lập bản đồ ; - Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông (đường bộ). |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Đào tạo, tập huấn nghiệp vụ du dịch, lữ hành. |