- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5400521535]-CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VẬT LIỆU VÀ XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC CHI NÊ
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VẬT LIỆU VÀ XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC CHI NÊ | |
---|---|
Mã số thuế | 5400521535 |
Địa chỉ | Thôn Đại Đồng, Xã Đồng Tâm, Huyện Lạc Thuỷ, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HOÀNG LONG |
Điện thoại | 0966870766 |
Ngày hoạt động | 2020-12-16 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Kim Bôi - Lạc Thủy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn; - Sản xuất bê tông thương phẩm (bê tông tươi), phụ gia dùng cho bê tông thương phẩm; |
Cập nhật mã số thuế 5400521535 lần cuối vào 2025-02-23 13:10:12. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0899 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác khoáng sản (trừ loại khoáng sản Nhà nước cấm); |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Chi tiết: - Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn; - Sản xuất bê tông thương phẩm (bê tông tươi), phụ gia dùng cho bê tông thương phẩm; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng phòng thí nghiệm; Xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, cơ sở hạ tầng, đường dây và trạm điện đến 35KV; |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Buôn bán nguyên vật liệu xây dựng; |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ vận tải bằng ô tô theo các loại hình sau: + Vận tải khách theo tuyến cố định và theo hợp đồng; + Vận tải khách du lịch; + Vận tải khách bằng taxi, xe buýt; |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Vận tải hàng hóa |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh khách sạn |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng ăn uống |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản - Dịch vụ tư vấn bất động sản - Dịch vụ quản lý bất động sản - Sàn giao dịch bất động sản |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. - Kiểm định xây dựng - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: a) Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; b) Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; c) Đo bóc khối lượng; d) Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; đ) Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; e) Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; g) Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng |
7912 |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8532 |
Đào tạo trung cấp
Chi tiết: Dạy nghề: sửa chữa ô tô, xe máy, điện tử, điện lạnh, cơ khí, ngoại ngữ, lễ tân, buồng, bàn, bar (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |