- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0402132599]-CÔNG TY CỔ PHẦN TERA GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN TERA GROUP | |
---|---|
Tên quốc tế | TERA GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TERA GROUP., JSC |
Mã số thuế | 0402132599 |
Địa chỉ | Tầng 9, tòa nhà SHB Đà Nẵng, 06 Nguyễn Văn Linh, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG ĐỨC NAM |
Điện thoại | 0935 794 496 |
Ngày hoạt động | 2022-01-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hải Châu |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Lập trình máy vi tính
|
Cập nhật mã số thuế 0402132599 lần cuối vào 2025-03-04 14:14:18. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hoá |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm khác (Không hoạt động tại cơ sở) |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn đồ uống không cồn |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6190 |
Hoạt động viễn thông khác
Chi tiết: - Dịch vụ truyền thông đa phương tiện, nội dung số; - Cung cấp các ứng dụng viễn thông chuyên dụng như theo dõi hoạt động vệ tinh, đo xa và các trạm rada; - Điều hành các trạm đầu cuối vệ tinh và các trạm liên hợp nối với một hoặc nhiều hệ thống thông tin mặt đất và khả năng truyền/nhận viễn thông từ hệ thống vệ tinh; - Cung cấp truy cập Internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng và ISP nhưng không do ISP sở hữu và vận hành, như truy cập Internet quay số (dial-up); - Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại Internet); - Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ); - Kinh doanh dịch vụ viễn thông; - Đại lý cung cấp dịch vụ viễn thông; - Dịch vụ ứng dụng viễn thông: Cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông; Cung cấp trò chơi giải trí trực tuyến trên mạng thông tin di động, điện thoại cố định và internet; - Cung cấp dịch vụ vận hành khai thác và ứng cứu thông tin cho các mạng viễn thông. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý marketing (trừ tư vấn tài chính, kế toán, luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |