Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[6400451921]-CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM DALAC

CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM DALAC
Tên quốc tế DALAC FOODS JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt DALAC FOODS.,JSC
Mã số thuế 6400451921
Địa chỉ CN1-6 KCN Tâm Thắng, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN VĂN BÁCH
Điện thoại 0981030306
Ngày hoạt động 2023-05-09
Quản lý bởi Cục Thuế Tỉnh Đắk Nông
Loại hình DN Chi nhánh
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

Cập nhật mã số thuế 6400451921 lần cuối vào 2025-02-23 13:58:55.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0111 Trồng lúa
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

Chi tiết: Các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.

0113 Trồng cây lấy củ có chất bột
0114 Trồng cây mía
0115 Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
0116 Trồng cây lấy sợi
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
0119 Trồng cây hàng năm khác

Chi tiết: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ

0121 Trồng cây ăn quả
0122 Trồng cây lấy quả chứa dầu
0123 Trồng cây điều
0124 Trồng cây hồ tiêu
0125 Trồng cây cao su
0126 Trồng cây cà phê
0127 Trồng cây chè
0128 Trồng cây gia vị, cây dược liệu
0129 Trồng cây lâu năm khác

Chi tiết: Gồm các cây lâu năm như: cây dâu tằm, cây cau, cây trầu không,…

0131 Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
0132 Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
0141 Chăn nuôi trâu, bò
0142 Chăn nuôi ngựa, lừa, la
0144 Chăn nuôi dê, cừu
0145 Chăn nuôi lợn
0146 Chăn nuôi gia cầm
0149 Chăn nuôi khác

Chi tiết: - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong và sản xuất mật ong; - Nuôi tằm, sản xuất kén tằm; - Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.

0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
0220 Khai thác gỗ
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

Chi tiết: - Thu nhặt cánh kiến, nhựa cây thường, nhựa cây thơm; - Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên;

0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
0510 Khai thác và thu gom than cứng
0520 Khai thác và thu gom than non
0610 Khai thác dầu thô
0620 Khai thác khí đốt tự nhiên
0710 Khai thác quặng sắt
0721 Khai thác quặng uranium và quặng thorium
0722 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
0730 Khai thác quặng kim loại quí hiếm
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
0891 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
0892 Khai thác và thu gom than bùn
0893 Khai thác muối
0899 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
0910 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
0990 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 Sản xuất đường
1073 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

Chi tiết: - Sản xuất mì như mỳ ống, mỳ sợi kể cả đã được nấu, nhồi hoặc chưa; - Sản xuất mỳ nấu thịt; - Sản xuất mỳ đông lạnh hoặc mỳ đóng gói

1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: - Rang và lọc cà phê; - Sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hoà tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; - Trộn chè và chất phụ gia; - Sản xuất chiết suất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; - Sản xuất súp và nước xuýt; - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn; - Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạc và mù tạc; - Sản xuất giấm; - Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: bánh sandwich, bánh pizza. - Sản xuất men bia; - Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng; - Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn i ốt; - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo.

1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
1101 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1102 Sản xuất rượu vang
1103 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
1200 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

Chi tiết: - Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: + Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau), + Làm dưới dạng rời, - Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự, - Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ, - Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng.

1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

Chi tiết: Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện

1701 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
1709 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

Chi tiết: - Sản xuất giấy vệ sinh cá nhân và giấy dùng trong gia đình và sản phẩm chèn lót bằng xenlulo như: + Giấy vệ sinh. + Khăn ăn, giấy ăn, khăn lau, + Băng vệ sinh và khăn lau vệ sinh, tã giấy cho trẻ sơ sinh, + Cốc, chén đĩa, khay bằng giấy. - Sản xuất các đồ dệt chèn lót và sản phẩm chèn lót như: giấy vệ sinh, băng vệ sinh; - Sản xuất giấy viết, giấy in; - Sản xuất giấy in cho máy vi tính; - Sản xuất giấy nến và giấy than; - Sản xuất giấy phết hồ sẵn và giấy dính; - Sản xuất phong bì, bưu thiếp; - Sản xuất nhãn hiệu; - Sản xuất giấy lọc và bìa giấy; - Sản xuất giấy mới từ giấy phế thải; - Sản xuất vàng mã các loại.

2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2021 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: - Sản xuất giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su; - Sản xuất chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên; - Sản xuất sản phẩm hỗn hợp có mùi thơm dùng cho sản xuất nước hoa hoặc thực phẩm; - Sản xuất các sản phẩm hoá chất khác như: + Pep ton, dẫn xuất của pep ton, các chất proteinkhác và dẫn xuất của chúng, + Dầu hoặc mỡ được pha chế bằng quá trình hoá học, + Nguyên liệu sử dụng trong hoàn thiện sản phẩm dệt và da, + Bột và bột nhão sử dụng trong hàn, + Sản xuất chất để tẩy kim loại, + Sản xuất chất phụ gia cho xi măng, + Sản xuất các bon hoạt tính, chất phụ gia cho dầu nhờn, chất xúc tác cho cao su tổng hợp, chất xúc tác và sản phẩm hoá chất khác sử dụng trong công nghiệp, + Sản xuất chất chống cháy, chống đóng băng, - Sản xuất mực vẽ và in; Sản xuất tinh dầu

2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2821 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5590 Cơ sở lưu trú khác

Chi tiết: - Ký túc xá học sinh, sinh viên; - Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm

5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
5629 Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)

Chi tiết: - Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...; - Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự; - Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền.

5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 154 Luật Xây dựng 2014); - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật Xây dựng 2014); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng 2014); - Tư vấn lập Quy hoạch xây dựng các loại công trình xây dựng (Khoản 27 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án, Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 luật xây dựng 2014); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 20 Điều 1 Nghị định số: 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Khoản 9 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa hình (Khoản 6 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình (Khoản 6 điều 1 nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế điện - cơ điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước; Thiết kế xây dựng công trình giao thông, thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

7221 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
7222 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
8511 Giáo dục nhà trẻ

Chi tiết: Trường nhà trẻ tư thục (Điều 3, Điều 5 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP)

8512 Giáo dục mẫu giáo

Chi tiết: Trường mẫu giáo tư thục (Điều 3, Điều 5 Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Khoản 2 Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP)

8521 Giáo dục tiểu học

Chi tiết: Trường tiểu học tư thục (Điều 15, 17, 22, Nghị định số 46/2017/NĐ-CP; Khoản 9, 12 Điều 1 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP)

8531 Đào tạo sơ cấp
8541 Đào tạo đại học
8542 Đào tạo thạc sỹ
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Tâm Thắng

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THU THANH ĐẮK NÔNG

Mã số thuế: 6400293263
Người đại diện: NGUYỄN THỊ THANH
Số nhà 20, đường Cầu sắt, thôn 7 , Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH HẢI HÀ AN BÌNH TẠI ĐẮK NÔNG

Mã số thuế: 2901555843-004
Người đại diện: TRẦN VĂN ĐỨC
Km 734+500, số 82, QL 14, thôn 11, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ORGANIC TÂY NGUYÊN

Mã số thuế: 6400398403
Người đại diện: VŨ VĂN KIÊN
Thôn 15, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XANH ĐỒNG

Mã số thuế: 6000804643
Người đại diện: VÕ THỊ HẠ HUYỀN
Lô CN-14, khu công nghiệp Tâm Thắng, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI VÀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN ĐỨC TRÍ

Mã số thuế: 6400385323
Người đại diện: NGUYỄN MINH ĐỨC
Hẻm Nguyễn Đình Chiểu, Thôn 6, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Cư Jút

CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM CÔNG NGHỆ CAO NASA

Mã số thuế: 6400252316
Người đại diện: NGUYỄN THỊ KIỀU PHÚC
Lô CN12-1, khu công nghiệp Tâm Thắng , Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT ĐỒNG TÂM

Mã số thuế: 6400385556
Người đại diện: Nguyễn Thị Tâm
Thôn 3, Xã Trúc Sơn, Huyện Cư Jút, Đắk Nông

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỨC LỘC TẠI ĐẮK NÔNG

Mã số thuế: 3600494476-003
Người đại diện: TRẦN VĂN BÌNH
Thôn 4, Xã Trúc Sơn, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THÁI THỊNH TÂY NGUYÊN

Mã số thuế: 6400445276
Người đại diện: NGUYỄN HÀM THÁI
Thôn 1, Xã Ea Pô, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY TNHH LỘC NAM TIẾN

Mã số thuế: 6400425216
Người đại diện: NGUYỄN VĂN HƯỜNG
Thôn Nam Tiến, Xã Ea Pô, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Đắk Nông

CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HUY HOÀNG - CƠ SỞ 1

Mã số thuế: 0000472891
Người đại diện: BÙI HUY VƯỢNG
Thôn Thanh Nam, Xã Ea Pô, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÂN HÀ ĐẮK NÔNG

Mã số thuế: 6400246231
Người đại diện: VÕ VĂN VÂN
Số nhà 184, thôn 9, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY TNHH SX - TM- DV GẤC TÂY NGUYÊN

Mã số thuế: 6400300471
Người đại diện: HỒ VĂN DANH
Lô 13-5, Khu Công nghiệp Tâm Thắng, Xã Tâm Thắng, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XUÂN QUANG

Mã số thuế: 6000152331
Người đại diện: NGUYỄN THỊ XUÂN BÍCH
Thôn 1, quốc lộ 14, Xã Trúc Sơn, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI NAM TÂY NGUYÊN

Mã số thuế: 6400455411
Người đại diện: PHAN XUÂN ANH
Lô 1 Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp BMC, thôn 6, Xã Đắk Ha, Huyện Đắk Glong, Tỉnh Đắk Nông, Việt Nam