- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0901115327]-CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ PHÚC THÀNH ĐẠT
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ PHÚC THÀNH ĐẠT | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUC THANH DAT INVESTMENT TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | JSC PHUC THANH DAT |
Mã số thuế | 0901115327 |
Địa chỉ | Khu dân cư Hành Lạc, Thị Trấn Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN CHIẾN TRƯỜNG |
Điện thoại | 0987559681 |
Ngày hoạt động | 2022-01-10 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
-Kinh doanh mua/ bán nhà để ở và quyền sử dụng đất để ở - Kinh doanh mua/ bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, khu triển lãm, nhà kho,… - Kinh doanh bất động sản không thuộc các nhóm trên như cho thuê các khoảng không tại tòa nhà,... |
Cập nhật mã số thuế 0901115327 lần cuối vào 2025-02-20 18:09:51. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0510 |
Khai thác và thu gom than cứng
Chi tiết: - Khai thác than cứng: Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác bằng phương pháp hoá lỏng; - Các hoạt động làm sạch, sắp xếp, tuyển chọn, phân loại, nghiền, sàng ... và các hoạt động khác làm tăng thêm phẩm chất của than non và cải tiến chất lượng hoặc thiết bị vận tải than; - Khôi phục than đá từ bãi ngầm. |
0520 |
Khai thác và thu gom than non
Chi tiết: - Khai thác than non (than nâu): Các hoạt động khai thác dưới hầm lò hoặc khai thác trên bề mặt, bao gồm cả việc khai thác nhờ phương pháp hoá lỏng; - Hoạt động rửa, khử nước, nghiền và các hoạt động thu gom than non tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận tải than |
0610 |
Khai thác dầu thô
Chi tiết: -Khai thác đá phiến bitum hoặc đá phiến dầu hoặc cát hắc ín; -Sản xuất dầu thô từ mỏ dầu đá phiến hoặc cát hắc ín; -Các hoạt động xử lý để có được dầu thô như: gạn, chắt, khử muối, khử nước, làm ổn định, khử tạp chất,.. |
0620 |
Khai thác khí đốt tự nhiên
Chi tiết: -Hoạt động sản xuất khí đốt tự nhiên; -Khai thác khí đốt tự nhiên cô đặc; -Tách riêng chất lỏng hydro các bon khỏi khí; -Khử lưu huỳnh ở khí; -Khai thác khí lỏng thông qua hoá lỏng và nhiệt phân. |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0721 |
Khai thác quặng uranium và quặng thorium
Chi tiết: - Khai thác quặng có giá trị lớn hàm lượng uranium và thorium: khoáng chất uranit; - Cô các loại quặng loại đó. |
0722 |
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
Chi tiết: -Khai thác và chuẩn bị khai thác quặng bôxít; -Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. |
0730 |
Khai thác quặng kim loại quí hiếm
Chi tiết: Các hoạt động khai thác và chuẩn bị khai thác quặng kim loại quý như: Vàng, bạc, bạch kim. |
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: - Hoạt động khai thác mỏ để sản xuất ra các loại đá phục vụ việc xây dựng, cho điêu khắc ở dạng thô đã được đẽo gọt sơ bộ hoặc cưa cắt tại nơi khai thác đá như: Đá phiến cẩm thạch, đá granit, sa thạch... - Hoạt động chẻ, đập vỡ đá để làm nguyên liệu thô cho sản xuất vật liệu xây dựng, làm đường; - Hoạt động khai thác đá phấn làm vật liệu chịu lửa; - Hoạt động đập vỡ, nghiền đá. - Hoạt động khai thác cát, khai thác sỏi để phục vụ cho xây dựng và sản xuất vật liệu; - Hoạt động khai thác đất sét, cao lanh; - Hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm. |
0891 |
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
Chi tiết: – Hoạt động khai thác muối nitơ, kali hoặc phốt pho tự nhiên; – Hoạt động khai thác lưu huỳnh tự nhiên; – Hoạt động khai thác pirít và chất chủ yếu chứa lưu huỳnh không kể hoạt động nung chảy; – Hoạt động khai thác quặng bari cacbonat, bari sunphat (barít), borat tự nhiên, sunfatmanhe tự nhiên; – Hoạt động khai thác khoáng chất khác chủ yếu chứa hoá chất ví dụ như đất màu và fluorit. |
0892 |
Khai thác và thu gom than bùn
Chi tiết: – Khai thác than bùn; – Thu gom than bùn. |
0893 |
Khai thác muối
Chi tiết: – Các hoạt động khai thác muối mỏ, đập vụn muối và sàng muối; – Sản xuất muối từ nước biển, nước mặn ở hồ hoặc nước mặn tự nhiên khác; – Nghiền, tẩy rửa, và tinh chế muối phục vụ cho sản xuất |
0899 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như: + Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác… + Đá quý, bột thạch anh, mica… |
1702 |
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
Chi tiết: - Sản xuất bao bì bằng giấy và bìa giấy lót làn sóng (có nếp gấp để bảo quản thủy tinh); - Sản xuất bao bì bằng bìa cứng; - Sản xuất các bao bì khác bằng giấy và bìa; - Sản xuất bao tải bằng giấy; - Sản xuất hộp đựng tài liệu trong văn phòng và đồ tương tự. |
2392 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Chi tiết: - Sản xuất gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm; - Sản xuất đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa; - Sản xuất vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: Sản xuất gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm... - Sản xuất gạch lát sàn từ đất sét nung; |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
Chi tiết: – Khai thác nước từ sông, hồ, ao… – Thu nước mưa, – Thanh lọc nước để cung cấp, – Xử lý nước cho mục đích công nghiệp và các mục đích khác, – Xử lý nước lợ, nước mặn để cung cấp nước như là sản phẩm chính, – Cung cấp nước thông qua mạng lưới đường ống, bằng xe bồn chuyên chở hoặc các phương tiện khác, – Hoạt động của các kênh tưới nước. |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: – Hoạt động của hệ thống thoát nước gồm mạng lưới thoát nước (đường ống, cống, kênh, mương, hồ điều hòa…), các trạm bơm thoát nước mưa, nước thải, các công trình xử lý nước thải và các công trình phụ trợ khác nhằm mục đích thu gom, chuyển tải, tiêu thoát nước mưa, nước thải, chống ngập úng và xử lý nước thải. – Thu gom và vận chuyển nước thải tại các đô thị, các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao (sau đây gọi tắt là khu công nghiệp), khu dân cư nông thôn tập trung thông qua hệ thống thoát nước. – Duy tu và bảo dưỡng hệ thống thoát nước. – Hoạt động của các công trình xử lý nước thải, bùn thải. – Xử lý nước thải, bùn thải (gồm nước thải sinh hoạt và nước thải khác) bằng các công trình xử lý nước thải, bùn thải. – Duy tu và bảo dưỡng các công trình xử lý nước thải, bùn thải. |
3821 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Việc xử lý trước khi tiêu hủy và xử lý khác đối với các chất thải rắn và không rắn không độc hại, như: + Hoạt động của các khu đất dùng cho tiêu hủy rác thải không độc hại, + Tiêu hủy rác thải không độc hại bằng cách đốt cháy hoặc thiêu hủy hoặc bằng các phương pháp khác có hoặc không có dẫn đến sản xuất điện hoặc hơi nước, các nhiên liệu thay thế, khí đốt sinh học, tro, tro bay hoặc các sản phẩm cho mục đích sử dụng khác, + Xử lý rác thải hữu cơ để tiêu hủy. + Sản xuất phân compốt từ chất thải hữu cơ. |
3822 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: Việc lọc bỏ xử lý trước khi đưa vào tiêu hủy các chất thải độc hại dạng rắn và không rắn, gồm các chất thải như chất gây nổ, chất gỉ sét, dễ cháy, chất độc, kích thích, chất gây ung thư, chất phá hủy dần, chất lây nhiễm và các chất khác có hại cho sức khoẻ con người và môi trường. |
3830 |
Tái chế phế liệu
Chi tiết: -Tái chế phế liệu kim loại: + Nghiền cơ học đối với chất thải kim loại như ô tô đã bỏ đi, máy giặt, xe đạp với việc lọc và phân loại được thực hiện tiếp theo; + Tháo dỡ ô tô, máy tính, tivi và các thiết bị khác để tái chế nguyên liệu; + Thu nhỏ các tấm kim loại lớn như các toa xe đường sắt; + Nghiền nhỏ các rác thải kim loại, như các phương tiện xe không còn dùng được nữa; + Các phương pháp xử lý cơ học khác như cắt, nén để giảm khối lượng; + Phá hủy tàu. -Tái chế phế liệu phi kim loại: + Tái chế phi kim loại không phải rác thải trong nhiếp ảnh ví dụ như dung dịch tráng hoặc phim và giấy ảnh; + Tái chế cao su như các lốp xe đã qua sử dụng để sản xuất các nguyên liệu thô mới; + Phân loại và tổng hợp nhựa để sản xuất các nguyên liệu thô mới như làm ống, lọ hoa, bảng màu và những thứ tương tự; + Xử lý (làm sạch, nóng chảy, nghiền) rác thải bằng nhựa hoặc cao su để nghiền thành hạt nhỏ; + Đập nhỏ, làm sạch và phân loại thủy tinh; + Đập nhỏ, làm sạch và phân loại các rác thải khác như rác thải từ đống đổ nát để sản xuất các nguyên liệu thô; + Xử lý dầu và mỡ ăn qua sử dụng thành nguyên liệu thô; + Xử lý chất thải từ thực phẩm, đồ uống, thuốc lá và chất còn dư thành nguyên liệu thô mới. |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: – Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học; – Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân; – Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn, ví dụ như thông qua việc thu gom chất gây ô nhiễm hoặc thông qua sử dụng các chất hoá học; – Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển; – Hủy bỏ amiăng, sơn chì và các vật liệu độc khác; – Hoạt động kiểm soát ô nhiễm chuyên dụng khác. |
4211 |
Xây dựng công trình đường sắt
Chi tiết: - Xây dựng đường sắt (bao gồm cả cầu đường sắt); - Xây dựng hầm đường sắt; - Xây dựng đường tàu điện ngầm: - Sơn đường sắt; - Lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự. |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: - Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; - Các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm; - Xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt); - Xây dựng hầm đường bộ; - Xây dựng đường cho tàu điện ngầm, - Xây dựng đường băng sân bay, sân đỗ máy bay. |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: - Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như: + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài. + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố. + Trạm biến áp. - Xây dựng nhà máy điện. |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: - Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: + Hệ thống thủy lợi (kênh). + Hồ chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa. + Nhà máy xử lý nước thải. + Trạm bơm. |
4223 |
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
Chi tiết: - Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan: + Các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông. + Các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ. - Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan. |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: - Xây dựng công trình xử lý bùn. - Xây dựng các công trình công ích khác chưa được phân vào đâu. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: - Bán buôn ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) lọại mới và loại đã qua sử dụng; - Ô tô chở khách loại trên 12 chỗ ngồi, kể cả xe chuyên dụng như xe cứu thương; - Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh, rơ-mooc và bán rơ-mooc; - Ô tô chuyên dụng: xe chở rác, xe quét đường, xe phun nước, xe trọng bê tông...; - Xe vận chuyển có hoặc không gắn thiết bị nâng hạ, cặp giữ loại dùng trong nhà máy, kho hàng, sân bay, bến cảng, sân ga, xe lửa |
4512 |
Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
Chi tiết: Bán lẻ ô tô con, loại 9 chỗ ngồi trở xuống không kể người lái, loại mới và loại đã qua sử dụng |
4513 |
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Loại trừ “đấu giá” |
4530 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá)
Chi tiết: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4543 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy(loại trừ hoạt động đấu giá)
Chi tiết: Loại trừ “đấu giá” |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Loại trừ “đấu giá” |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: -Bán buôn quặng sắt và quặng kim loại màu; -Bán buôn sắt thép và kim loại màu ở dạng nguyên sinh; -Bán buôn bán thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu; |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: - Bán buôn gỗ cây, tre, nứa; - Bán buôn sản phẩm gỗ sơ chế; - Bán buôn sơn và véc ni; - Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, sỏi; - Bán buôn giấy dán tường và phủ sàn; - Bán buôn kính phẳng; - Bán buôn đồ ngũ kim và khóa; - Bán buôn ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; - Bán buôn bình đun nước nóng; - Bán buôn thiết bị vệ sinh như: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; - Bán buôn thiết bị lắp đặt vệ sinh như: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su...; - Bán buôn dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác; |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại, nguyên liệu để tái sinh bao gồm thu mua, sắp xếp, phân loại, làm sạch những hàng hóa đã qua sử dụng để lấy ra những phụ tùng có thể sử dụng lại (ví dụ tháo dỡ ô tô, máy tính, ti vi cũ...), đóng gói, lưu kho và phân phối nhưng không thực hiện hoạt động nào làm biến đổi hàng hóa. Những hàng hóa được mua bán là những loại còn có giá trị. |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói lợp mái; - Bán lẻ đá, cát, sỏi; - Bán lẻ vật liệu xây dựng khác; - Bán lẻ đồ ngũ kim: Khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào...; - Bán lẻ dụng cụ cầm tay: Búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác. |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo chuyến cố định; - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; - Kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch bằng xe ô tô |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: -Kinh doanh mua/ bán nhà để ở và quyền sử dụng đất để ở - Kinh doanh mua/ bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở như văn phòng, cửa hàng, trung tâm thương mại, nhà xưởng sản xuất, khu triển lãm, nhà kho,… - Kinh doanh bất động sản không thuộc các nhóm trên như cho thuê các khoảng không tại tòa nhà,... |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội ngoại thất công trình |
8129 |
Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
Chi tiết: - Dịch vụ vệ sinh bên ngoài cho tất cả các công trình, bao gồm các văn phòng, nhà máy, cửa hàng, cơ quan và các khu nhà đa mục tiêu khác; - Dịch vụ vệ sinh khu nhà và các công trình khác chưa được phân vào đâu. - Dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp cho khu nhà như làm sạch cửa sổ, làm sạch ống khói hoặc vệ sinh lò sưởi, lò thiêu, nồi cất, ống thông gió, các bộ phận của ống; - Quét đường và cào tuyết; - Vệ sinh và bảo dưỡng bể bơi; - Dịch vụ tẩy uế và tiệt trùng; - Vệ sinh máy móc công nghiệp; - Vệ sinh mặt đường và tàu chở dầu trên mặt biển; - Vệ sinh tàu hỏa, xe buýt máy bay...; |
8130 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Chi tiết: - Trồng cây, chăm sóc và duy trì: + Công viên và vườn hoa: + Nhà riêng và công cộng, + Công trình công cộng hoặc bán công cộng (trường học, bệnh viện, cơ quan hành chính, nhà thờ...), + Khu đất đô thị (công viên, khu vực cây xanh, nghĩa trang...), + Cây trên trục cao tốc (đường bộ, đường tàu hỏa, xe điện, cảng), + Tòa nhà công nghiệp và thương mại; - Trồng cây xanh cho: + Các tòa nhà (vườn trên nóc, vườn ở mặt trước, vườn trong nhà), + Sân thể thao, sân chơi và công viên giải trí khác (sân thể thao, sân chơi, bãi cỏ phơi nắng, sân golf), + Vùng nước tĩnh và động (bồn, vùng nước đối lưu, ao, bể bơi, mương, sông, suối, hệ thống cây xanh trên vùng nước thải), + Trồng cây để chống lại tiếng ồn, gió, sự ăn mòn, chói sáng. - Thiết kế và dịch vụ xây dựng phụ; - Làm đất tạo điều kiện thuận lợi cho nông nghiệp và sinh thái học. |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: -Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh - Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |