- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3703257244]-CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI MAY PHƯƠNG NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI MAY PHƯƠNG NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUONG NAM GARMENT TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | PHUONG NAM GARMENT TRADING JSC |
Mã số thuế | 3703257244 |
Địa chỉ | Lô 1, Đường 03 - QH, Khu Công Nghiệp Dệt May Bình An, Phường Bình Thắng, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG VĂN THÂN |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2024-10-24 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bình Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
- Hàng may mặc dệt thoi, dệt kim - Sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hoá - Sản xuất quần áo bảo hộ lao động - Sản xuất quần áo khoác ngoài từ vải len, vải đan móc hoặc không phải đan móc... cho phụ nữ, nam giới, trẻ em - Sản xuất quần áo lót hoặc quần áo đi ngủ làm từ vải len, vải đan móc, cho nam giới, phụ nữ hoặc trẻ em |
Cập nhật mã số thuế 3703257244 lần cuối vào 2025-02-16 17:42:49. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1311 | Sản xuất sợi |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1399 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất vải quần áo dễ co giãn - Sản xuất các sản phẩm dệt khác |
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Chi tiết: - Hàng may mặc dệt thoi, dệt kim - Sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hoá - Sản xuất quần áo bảo hộ lao động - Sản xuất quần áo khoác ngoài từ vải len, vải đan móc hoặc không phải đan móc... cho phụ nữ, nam giới, trẻ em - Sản xuất quần áo lót hoặc quần áo đi ngủ làm từ vải len, vải đan móc, cho nam giới, phụ nữ hoặc trẻ em |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất từ nguyên liệu, phụ liệu, vật tư, thiết bị, phụ tùng, hoá chất, thuốc nhuộm, các chủng loại sợi, vải, chỉ khâu, khăn bông, len thảm, đay tơ, tơ tằm, vải tơ tằm, vải kỹ thuật, vải không dệt, vải trang trí nội thất - Sản xuất, lắp đặt các sản phẩm cơ khí và máy móc thiết bị công nghiệp - Sản xuất nguyên liệu bông xơ, xơ tổng hợp; nguyên phụ liệu, bao bì cho sản xuất và chế biến bông, xơ tổng hợp; sản xuất các chế phẩm sinh học phục vụ cho ngành bông và cây có sợi (như thuốc trừ sâu sinh học, phân hữu cơ vô sinh, phân bón lá, chất điều hoà sinh trưởng); Chế biến nông lâm sản |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị công nghiệp (trừ tái chế phế thải, xi mạ điện, gia công cơ khí tại trụ sở) |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: lắp đặt thiết bị công nghiệp, hệ thống điện lạnh, thiết bị phụ trợ công nghiệp và dân dụng |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
Chi tiết: xử lý môi trường |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: xử lý môi trường |
3811 |
Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: xử lý môi trường |
3821 |
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
Chi tiết: xử lý môi trường |
3830 |
Tái chế phế liệu
Chi tiết: xử lý môi trường |
3900 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
Chi tiết: Xử lý môi trường (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Thi công xây lắp phục vụ ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: ô tô - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: phương tiện vận tải |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Môi giới thương mại |
4641 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: Phân phối, bán buôn sản phẩm dệt may trong nước và quốc tế |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: trang thiết bị văn phòng, vật liệu điện, phụ tùng, máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp; dụng cụ quang học, hệ thống kiểm tra đo lường phục vụ các công tác thí nghiệm - Kinh doanh sửa chữa các sản phẩm cơ khí và máy móc thiết bị công nghiệp |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (trừ dầu khí mỏ hóa lỏng LPG) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Kinh doanh từ nguyên liệu, phụ liệu, vật tư, thiết bị, phụ tùng, hoá chất, thuốc nhuộm, các chủng loại sợi, vải, hàng may mặc dệt thoi, dệt kim, chỉ khâu, khăn bông, len thảm, đay tơ, tơ tằm, vải tơ tằm, vải kỹ thuật, vải không dệt, vải trang trí nội thất - Kinh doanh nguyên liệu bông xơ, xơ tổng hợp; nguyên phụ liệu, bao bì cho sản xuất và chế biến bông, xơ tổng hợp - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: các mặt hàng tiêu dùng khác - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: Hàng công nghệ thực phẩm, thủ công mỹ nghệ - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: cao su, phế liệu và thành phẩm sắtX - Dịch vụ kỹ thuật và kinh doanh các loại giống cây trồng, phân bón và vật tư nông nghiệp khác |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 |
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Phân phối, bán lẻ sản phẩm dệt may trong nước và quốc tế - Mua bán hàng dệt may |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: dịch vụ vận tải hành khách bằng xe ô tô |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: dịch vụ vận tải |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: kinh doanh kho vận, kho ngoại quan |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - Bãi đậu xe, dịch vụ giữ xe - Đại lý bán vé máy bay |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Dịch vụ khách sạn |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: - Dịch vụ nhà hàng - Dịch vụ ăn uống bình dân |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: - Cho thuê nhà phục vụ các mục đích kinh doanh (kiốt, trung tâm thương mại); cho thuê kho - Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp và đô thị: Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê; kinh doanh phát triển nhà, khu công nghiệp, đô thị; cho thuê nhà xưởng; dịch vụ cho thuê nhà ở; cho thuê văn phòng; đầu tư kinh doanh bưu chính viễn thông; đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác kinh doanh chợ, trung tâm thương mại siêu thị |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: - Giám định, kiểm định, kiểm tra chất lượng nguyên phụ liệu, hoá chất thuốc nhuộm và các sản phẩm dệt may - Giám định, kiểm nghiệm giống bông, giống cây trồng phục vụ cho sản xuất nông lâm nghiệp và cây trồng trong hệ thống luân canh xen canh với bông như bắp, đậu - Kiểm nghiệm chất lượng bông, xơ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và nghiên cứu khoa học |
7310 |
Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
Chi tiết: quảng cáo, pa nô, áp phích |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Tư vấn thiết kế lập các dự án đầu tư trong lĩnh vực dệt may và môi trường - Tư vấn giám sát, kiểm tra, đánh giá hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kỹ thuật, thương mại và môi trường; tư vấn thiết kế, dịch vụ đầu tư và kinh doanh cơ sở hạ tầng; tư vấn, thiết kế quy trình công nghệ, bố trí máy móc thiết bị cho ngành công nghiệp dân dụng - Dịch vụ khoa học công nghệ |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: - Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức hội chợ triển lãm, biễu diễn thời trang trong và ngoài nước |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |