- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2901959476]-CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG QUANG MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ TƯ VẤN XÂY DỰNG QUANG MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | QUANG MINH CONSTRUCTION CONSULTING AND TRADE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CÔNG TY CP TM VÀ TVXD QUANG MINH |
Mã số thuế | 2901959476 |
Địa chỉ | Khối Hòa Nam, Thị trấn Thạch Giám, Huyện Tương Dương, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Người đại diện | LƯƠNG VĂN VIỆN |
Điện thoại | 0915971678 |
Ngày hoạt động | 2018-12-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tây Nghệ I |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xây dựng nhà để ở
|
Cập nhật mã số thuế 2901959476 lần cuối vào 2025-03-05 15:15:46. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa- |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại- |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại- |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy (Điều 44 nghị định 79/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy). - Sản xuất thiết bị bảo vệ an toàn như : Sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn; sản xuất dây bảo hiểm cho người sửa chữa điện hoặc các dây bảo vệ cho các ngành nghề khác; sản xuất phao cứu sinh; sản xuất mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ cá nhân khác; sản xuất quần áo amiăng (như bộ bảo vệ chống cháy), sản xuất mũ bảo hiểm kim loại và các thiết bị bảo hiểm cá nhân bằng kim loại khác; sản xuất nút tai và nút chống ồn (cho bơi lội và bảo vệ tiếng ồn); sản xuất mặt nạ khí ga. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: - Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: + Hệ thống thủy lợi (kênh); + Hồ chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa; + Nhà máy xử lý nước thải; + Trạm bơm. - Đầu tư xây dựng công trình thủy lợi (theo điều 15, Luật Thủy Lợi 2017). - Hoạt động đầu tư xây dựng: xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng. (khoản 20, điều 3, Luật Xây dựng 2014); - Thi công xây dựng công trình (theo khoản 38, điều 3, Luật xây dựng 2014). |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: - Bán buôn nhiên liệu, dầu mỡ nhờn, dầu bôi trơn: như than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha; dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa; khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hoá lỏng; dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế. - Bán buôn dầu thô; - Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (Theo khoản 2 Điều 3 NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu) - Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4730 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ chuyên doanh các mặt hàng: - Nhiên liệu cho ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. - Bán lẻ dầu, mỡ bôi trơn và sản phẩm làm mát động cơ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; bán lẻ xăng dầu (Theo khoản 2 Điều 3 NĐ 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ dầu hoả, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ vàng miếng); Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: -Hoạt động kiến trúc; -Hoạt động đo đạc và bản đồ: lập bản đồ địa chất, tư vấn trắc địa, tư vấ địa chất công trình; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước ; Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác. -Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật ; -Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; -Thiết kế công trình giao thông đường bộ; -Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan;-Thiết kế điện - cơ điện công trình, hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp;-Thiết kế hệ thống cấp - thoát nước; thiết kế san nền, đường bộ và hệ thống thoát nước khu vực đô thị; thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng; -Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt;Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; thiết kế mạng công trình điện tử thông tin, bưu chính viễn thông(điều 48 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). -Thiết kế hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật gồm công trình giao thông, thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước, thu gom và xử lý nước thải(theo khoản 22, điều 3, Luật Xây dựng 2014). -Tư vấn đầu tư xây dựng công trình và tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 220KV(khoản 7, điều 6, Nghị định 08/2018/NĐ-CP). -Hoạt động xây dựng ( khoản 21, điều 3, Luật Xây dựng 2014). -Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (khoản 24, điều 3, Luật Xây dựng 2014). -Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (điều 152 Luật Xây dựng 2014). -Tư vấn quản lý dự án các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng đô thị, các dịch vụ hỗ trợ xây dựng(điều 63,Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). -Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (điều 154 Luật Xây dựng 2014). -Khảo sát địa chất công trình; khảo sát trắc địa; Khảo sát địa chất thủy văn; Khảo sát địa hình. (điều 73, Luật xây dựng 2014). -Tư vấn đấu thầu (Điều 113 Nghị định 63/2014/NĐ-CP) -Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu (Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP). -Tư vấn lập hồ sơ mời thầu (khoản 8, điều 4 Luật Đấu thầu2013). -Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, đường nội bộ. (điều 120, Luật Xây dựng 2014);-Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (điều 155, Luật Xây dựng 2014). -Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp (khoản 1 điều 49 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP). -Quy hoạch xây dựng(khoản 30,điều 3 Luật Xây dựng 2014). |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Hoạt động trang trí nội thất. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Theo Điều 28 Luật thương mại 2005) |