- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3801068943]-CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ ĐIỆN CẦN ĐƠN
CÔNG TY CỔ PHẦN THUỶ ĐIỆN CẦN ĐƠN | |
---|---|
Tên quốc tế | CAN DON HYDRO POWER JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CAN DON HSC |
Mã số thuế | 3801068943 |
Địa chỉ | Ấp Thanh Thuỷ, Tt Thanh Bình, Huyện Bù Đốp, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN QUANG TUYỂN |
Điện thoại | 02713563359 |
Ngày hoạt động | 2004-10-11 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bình Phước |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất điện
Thủy điện (35111); Điện gió (35115); Điện mặt trời (35116) (trừ thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội). |
Cập nhật mã số thuế 3801068943 lần cuối vào 2025-03-03 13:54:08. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: Gia công và lắp đặt các thiết bị cơ khí |
3511 |
Sản xuất điện
Chi tiết: Thủy điện (35111); Điện gió (35115); Điện mặt trời (35116) (trừ thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội). |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: (35121) Truyền tải điện. (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và quản lý lưới điện phân phối, thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế - xã hội). |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
Chi tiết: (36000) Khai thác, lọc và cung cấp nước |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4641 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: (46411) Bán buôn vải, (46413) hàng may mặc, (46414) giày dép. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: (55101) khách sạn; (55103) Nhà nghỉ, nhà khách kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày. |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư; các dịch vụ ủy thác đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán). |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: (68104) Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở (trừ đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng). |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: (71109) Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát công tác thi công và lắp đặt hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp (trừ Dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải, khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải; Dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải công cộng và tuyến hàng hải phục vụ công bố Thông báo hàng hải; Dịch vụ khảo sát, xây dựng và phát hành hải đồ vùng nước, cảng biển, luồng hàng hải và tuyến hàng hải; xây dựng và phát hành tài liệu, ấn phẩm an toàn hàng hải) |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm định, thử nghiệm máy móc, các thiết bị điện, dụng cụ điện, dụng cụ an toàn đến cấp điện áp 220kV (trừ dịch vụ kiểm định (kiểm tra, thử nghiệm) và cấp Giấy chứng nhận cho các phương tiện giao thông vận tải (gồm hệ thống, tổng thành, thiết bị, linh kiện của phương tiện); dịch vụ kiểm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị chuyên dùng, container, thiết bị đóng gói hàng nguy hiểm dùng trong giao thông vận tải; dịch vụ kiểm định và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với các phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động được lắp đặt trên các phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển; dịch vụ đăng kiểm tàu cá.) |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thí nghiệm hiệu chỉnh hệ thống điện |
8532 |
Đào tạo trung cấp
Chi tiết: Dạy nghề - Đào tạo cán bộ công nhân viên vận hành nhà máy thủy điện. |