- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5400539081]-CÔNG TY CỔ PHẦN TP MEDICAL
CÔNG TY CỔ PHẦN TP MEDICAL | |
---|---|
Tên quốc tế | TP MEDICAL JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 5400539081 |
Địa chỉ | Số 532 đường Trần Hưng Đạo, khu phố Yên Phong, Thị Trấn Hàng Trạm, Huyện Yên Thuỷ, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG NGUYỄN HOÀNG TRUNG |
Điện thoại | 0963754784 |
Ngày hoạt động | 2023-02-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Lạc Sơn - Yên Thủy |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
- Phòng khám đa khoa (Khoản 3 Điều 22 và Điều 25 Nghị định Nghị định 109/2016/NĐ-CP; Sửa đổi bổ sung bởi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 7 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Phòng khám chuyên khoa: như phòng khám nội tổng hợp, phòng khám tư vấn sức khỏe, phòng khám chuyên khoa phụ sản, phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt; phòng khám chuyên khoa tai – mũi - họng; phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; phòng khám chuyên khoa da liễu; phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; phòng chẩn trị y học cổ truyền (Khoản 4 Điều 22 và Điều 26 Nghị định 109/2016/NĐ-CP; Khoản 3, Khoản 4, Khoản 8 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp (Khoản 7 Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP, Khoản 10 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 5400539081 lần cuối vào 2025-02-23 15:32:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2100 |
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Chi tiết: - Sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Điều 32, Điều 33, Điều 69 Luật Dược 2016); - Sản xuất thuốc cổ truyền (Điều 69 Luật Dược 2016; Điều 31 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa; - Môi giới mua bán hàng hóa (trừ môi giới chứng khoán, môi giới bảo hiểm, trừ đấu giá) |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 6, Điều 7, Điều 9 Nghị định 67/2016 NĐ-CP Sửa đổi bởi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn dược phẩm (Điều 33 Luật Dược 2016) - Bán buôn khẩu trang, gang tay y tế,… - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP quy định về Quản lý trang thiết bị y tế) |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Kinh doanh thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng (Điều 6, Điều 7, Điều 9 Nghị định 67/2016 NĐ-CP Sửa đổi bởi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Cơ sở bán lẻ thuốc (Điều 33 Luật Dược 2016) - Bán lẻ trang thiết bị y tế trong các cửa hàng chuyên doanh (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP quy định về Quản lý trang thiết bị y tế) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương Mại 2005) |
8610 |
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Chi tiết: - Hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa) (Khoản 1 Điều 22 và Điều 23 Nghị định 109/2016/NĐ-CP; Sửa đổi bởi Khoản 3, Khoản 5 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Phòng khám đa khoa (Khoản 3 Điều 22 và Điều 25 Nghị định Nghị định 109/2016/NĐ-CP; Sửa đổi bổ sung bởi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 7 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Phòng khám chuyên khoa: như phòng khám nội tổng hợp, phòng khám tư vấn sức khỏe, phòng khám chuyên khoa phụ sản, phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt; phòng khám chuyên khoa tai – mũi - họng; phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; phòng khám chuyên khoa da liễu; phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền; phòng chẩn trị y học cổ truyền (Khoản 4 Điều 22 và Điều 26 Nghị định 109/2016/NĐ-CP; Khoản 3, Khoản 4, Khoản 8 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp (Khoản 7 Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP, Khoản 10 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |