- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0104919648-001]-CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ QUỐC GIA - CHI NHÁNH THÁI BÌNH
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ QUỐC GIA - CHI NHÁNH THÁI BÌNH | |
---|---|
Mã số thuế | 0104919648-001 |
Địa chỉ | Thôn 3, Xã Vũ Quí, Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THẾ SINH |
Điện thoại | 0939176336 |
Ngày hoạt động | 2015-11-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Xây dựng nhà các loại
|
Cập nhật mã số thuế 0104919648-001 lần cuối vào 2025-03-06 16:29:58. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Hoạt động xây dựng chuyên dụng trong một bộ phận thông thường khác nhau về thể loại cấu trúc, yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị dùng riêng; các công việc dưới bề mặt; xây dựng bể bơi ngoài trời |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới (không bao gồm môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4711 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá (thuốc lá nội), thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán); |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn bất động sản; dịch vụ quản lý bất động sản |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Tư vấn quản lý chi phí hạng 2: Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; đo bóc khối lượng xây dựng công trình; lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; kiểm soát chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; - Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; - Quy hoạch, thiết kế kiến trúc công trình; - Giám sát thi công xây dựng: Loại công trình: hệ thống cung cấp điện, lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp thiết bị công trình; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình công trình thủy lợi, thủy điện; - Giám sát thi công xây dựng: Loại công trình: dân dụng và công nghiệp, lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp đặt thiết bị, công nghệ điện; - Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng, công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng: Loại công trình: dân dụng và công nghiệp, lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát thi công xây dựng: Loại công trình: Cầu, đường bộ, lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện; - Khảo sát trắc địa công trình; - Khảo sát địa chất công trình; - Thiết kế công trình giao thông, công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110 KV; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng; thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 KV; - Thiết kế cấp thoát nước; - Thiết kế công trình cầu, đường bộ; - Giám sát thi công xây dựng công trình: Loại công trình: dân dụng và công nghiệp, lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp đặt thiết bị thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí; - Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình (chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Thẩm tra tổng dự toán và quyết toán các công trình xây dựng (chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: công trình hạ tầng kỹ thuật; - Tư vấn lập dự án; - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Dịch vụ trang trí nội thất |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8532 | Đào tạo trung cấp |