- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0600415214]-CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG V.P.T
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG V.P.T | |
---|---|
Tên quốc tế | V.P.T CONSTRUCTION DESIGN CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VPT., JSC |
Mã số thuế | 0600415214 |
Địa chỉ | Xóm 4, Xã Xuân Thủy, Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG PHÚC TOẢN |
Điện thoại | 0962416666 - 0912156 |
Ngày hoạt động | 2007-12-26 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Xuân Thủy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Khảo sát xây dựng; Thiết kế kiến trúc nội, ngoại thất các công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi. Lập quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng; Thiết kế công trình điện; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát thi công các công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình điện, hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng; Lập hồ sơ mời thầu; Phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tư vấn, thi công; Thí nghiệm vật liệu xây dựng; Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Quản lý dự án các công trình xây dựng; Tư vấn thiết kế tàu thủy và phương tiện thủy nội địa; Giám sát kỹ thuật, thi công tàu thủy và phương tiện thủy nội địa; |
Cập nhật mã số thuế 0600415214 lần cuối vào 2025-02-22 20:10:19. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3011 |
Đóng tàu và cấu kiện nổi-
Chi tiết: Đóng mới, hoán cải các phương tiện thủy nội địa; |
3700 |
Thoát nước và xử lý nước thải
Chi tiết: Xử lý ô nhiễm môi trường nước thải ao, hồ; |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng các công trình thủy lợi; |
4293 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
Chi tiết: Xây dựng các công trình công nghiệp; |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình kỹ thuật dân dụng khác; |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng; (không dùng mìn nổ) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Mua bán dầu nhớt. |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng, vật tư thiết bị điện nước; |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Vận chuyển hành khách theo tuyến cố định và theo hợp đồng; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Khảo sát xây dựng; Thiết kế kiến trúc nội, ngoại thất các công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi. Lập quy hoạch tổng thể mặt bằng xây dựng; Thiết kế công trình điện; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát thi công các công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình điện, hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng; Lập hồ sơ mời thầu; Phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tư vấn, thi công; Thí nghiệm vật liệu xây dựng; Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Quản lý dự án các công trình xây dựng; Tư vấn thiết kế tàu thủy và phương tiện thủy nội địa; Giám sát kỹ thuật, thi công tàu thủy và phương tiện thủy nội địa; |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về môi trường, khoa học, đánh giá tác động môi trường; |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị thi công; |