- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0401387851-001]-CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TRẮC ĐỊA VIỆT - CHI NHÁNH HUYỆN NAM GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN TRẮC ĐỊA VIỆT - CHI NHÁNH HUYỆN NAM GIANG | |
---|---|
Mã số thuế | 0401387851-001 |
Địa chỉ | Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ XUÂN SINH |
Điện thoại | 0913411112 |
Ngày hoạt động | 2022-01-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Phước Sơn - Nam Giang |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Quan trắc lún, nghiêng và chuyển vị công trình. Tư vấn lập dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng. Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện thế đến 35kV và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng. Tư vấn giám sát xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp (trần và vách thạch cao, cửa nhựa, cửa cuốn, cửa và vách khung nhôm kính, sân vườn, tiểu cảnh, non bộ). Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường về đề án cải tạo, phục hồi môi trường. Tư vấn lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải, chủ xử lý chất thải, vận chuyển chất thải nguy hại, xin cấp phép xả nước thải vào nguồn nước, xin cấp phép khai thác nước. Tư vấn thực hiện các đề tài, dự án về môi trường. Quan trắc, phân tích môi trường. Thiết kế KTTC công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông đường bộ. Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng. Thiết kế công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Tư vấn thiết kế quy hoạch hạ tầng đô thị và phát triển nông thôn. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu, kiến trúc công trình xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, hệ thống điện - điện tử, hệ thống cấp thoát nước, lò sưởi, điều hòa không khí. Thiết kế nội, ngoại thất công trình. Giám sát thi công xây dựng. Khảo sát xây dựng (hoạt động đo đạc bản đồ và hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước). Tư vấn giám sát, tính toán khối lượng san lấp và đào vét công trình. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Cập nhật mã số thuế 0401387851-001 lần cuối vào 2025-03-01 19:18:34. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng. |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, sân bay, bến cảng, cấp thoát nước, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư, khu nghỉ dưỡng. |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng bằng ô tô. |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Hoạt động tư vấn quản lý dự án. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Khảo sát địa hình, địa chất công trình. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Quan trắc lún, nghiêng và chuyển vị công trình. Tư vấn lập dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công xây dựng. Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện thế đến 35kV và hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng. Tư vấn giám sát xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp (trần và vách thạch cao, cửa nhựa, cửa cuốn, cửa và vách khung nhôm kính, sân vườn, tiểu cảnh, non bộ). Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường về đề án cải tạo, phục hồi môi trường. Tư vấn lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải, chủ xử lý chất thải, vận chuyển chất thải nguy hại, xin cấp phép xả nước thải vào nguồn nước, xin cấp phép khai thác nước. Tư vấn thực hiện các đề tài, dự án về môi trường. Quan trắc, phân tích môi trường. Thiết kế KTTC công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông đường bộ. Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy công trình xây dựng. Thiết kế công trình. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp. Tư vấn thiết kế quy hoạch hạ tầng đô thị và phát triển nông thôn. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kết cấu, kiến trúc công trình xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, hệ thống điện - điện tử, hệ thống cấp thoát nước, lò sưởi, điều hòa không khí. Thiết kế nội, ngoại thất công trình. Giám sát thi công xây dựng. Khảo sát xây dựng (hoạt động đo đạc bản đồ và hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước). Tư vấn giám sát, tính toán khối lượng san lấp và đào vét công trình. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê xe ô tô. |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển. |
8531 | Đào tạo sơ cấp |