- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5500656582]-CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG ND-26
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG ND-26 | |
---|---|
Mã số thuế | 5500656582 |
Địa chỉ | Số 01-LK01, khu đô thị bản Buổn, Phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN XUÂN THÌN |
Điện thoại | 0989781868 09829760 |
Ngày hoạt động | 2024-07-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sơn La - Mường |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. - Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế công trình giao thông. - Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng: Dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế thủy văn và đánh giá tác động môi trường. - Thiết kế công trình điện. - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, và công trình công nghiệp. - Giám sát thi công xây dựng loại công trình dân dụng và công nghiệp-lĩnh vực lắp đặt thiết bị, công nghệ điện. - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện vừa và nhỏ. - Giám sát thi công công trình năng lượng (ĐZ và TBA). - Giám sát thi công xây dựng công trình: Giao thông đường bộ; Thủy lợi; Nước sinh hoạt nông thôn. - Khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình. |
Cập nhật mã số thuế 5500656582 lần cuối vào 2025-03-02 12:25:51. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: - Lập hồ sơ mời thầu - Thẩm tra thiết kế kỹ thuật - Bản vẽ thi công, tổng dự toán, dự toán các công trình: Thuỷ lợi; Hạ tầng kỹ thuật; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Giao thong. - Tư vấn giám sát cho chủ đầu tư các công trình: Thuỷ lợi; Hạ tầng kỹ thuật; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thuỷ điện vừa và nhỏ; Giao thông; Lưới điện. - Dịch vụ tư vấn cho các chủ đầu tư về việc lập hồ sơ mời thầu, tổ chức đấu thầu, lựa chọn nhà thầu., tổng dự toán công trình. - Tư vấn Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Thí nghiệm, kiểm định và đánh giá sự phù hợp chất lượng công trình. - Định giá công trình xây dựng. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. - Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế công trình giao thông. - Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng: Dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế thủy văn và đánh giá tác động môi trường. - Thiết kế công trình điện. - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, và công trình công nghiệp. - Giám sát thi công xây dựng loại công trình dân dụng và công nghiệp-lĩnh vực lắp đặt thiết bị, công nghệ điện. - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy điện vừa và nhỏ. - Giám sát thi công công trình năng lượng (ĐZ và TBA). - Giám sát thi công xây dựng công trình: Giao thông đường bộ; Thủy lợi; Nước sinh hoạt nông thôn. - Khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình. |