- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1300107997]-CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BẾN TRE
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG BẾN TRE | |
---|---|
Tên quốc tế | BENTRE CONSTRUCTION CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BCJ |
Mã số thuế | 1300107997 |
Địa chỉ | Số 50, đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hội, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN NGỌC VINH |
Điện thoại | 0753822359 |
Ngày hoạt động | 2007-04-16 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bến Tre |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
- Lập dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, thiết kế thi công và lập hồ sơ dự toán các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và kỹ thuật hạ tầng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Lập quy hoạch, đề án điều chỉnh phân vạch địa giới hành chính dưới cấp tỉnh. Lập đề án nâng cấp đô thị - Thiết kế công trình đường dây, lưới điện và trạm biến áp dưới 35KV. - Tư vấn lập dự án, quy hoạch, thiết kế kỹ thuật, thiết kế thi công các công trình nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. - Khảo sát địa hình, địa chất, thí nghiệm cơ lý của đất; Đo đạc bản đồ. - Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán; lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm tra thẩm định hồ sơ mời thầu và báo cáo kết quả đấu thầu. - Chứng nhận phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; kiểm định công trình xây dựng; kiểm tra điều kiện nghiệm thu công trình. |
Cập nhật mã số thuế 1300107997 lần cuối vào 2025-02-15 14:53:12. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 |
Phá dỡ
Chi tiết: Phá hủy và đập phá các tòa nhà và các công trình khác |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: - Thi công xây dựng đường dây, trạm biến áp - Thi công xây dựng và lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình: thủy lợi, môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Mua bán hàng trang trí nội thất |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Cho thuê mặt bằng, kho, bãi |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát địa hình, địa chất, thí nghiệm cơ lý của đất; Đo đạc bản đồ. - Kiểm tra cường độ nền đường - Kiểm định vật liệu xây dựng. - Thí nghiệm cọc béton cốt thép bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục. - Giám sát thi công các công trình: giao thông, thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật: cấp thoát nước, điện. - Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán, lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm tra thẩm định hồ sơ mời thầu và báo cáo kết quả đấu thầu. - Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Kiểm định công trình xây dựng; Kiểm tra điều kiện nghiệm thu công trình. - Đánh giá tác động môi trường. - Tư vấn quản lý dự án. - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Lập dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, thiết kế thi công và lập hồ sơ dự toán các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và kỹ thuật hạ tầng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Lập quy hoạch, đề án điều chỉnh phân vạch địa giới hành chính dưới cấp tỉnh. Lập đề án nâng cấp đô thị - Thiết kế công trình đường dây, lưới điện và trạm biến áp dưới 35KV. - Tư vấn lập dự án, quy hoạch, thiết kế kỹ thuật, thiết kế thi công các công trình nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. - Khảo sát địa hình, địa chất, thí nghiệm cơ lý của đất; Đo đạc bản đồ. - Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật và dự toán; lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu; thẩm tra thẩm định hồ sơ mời thầu và báo cáo kết quả đấu thầu. - Chứng nhận phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; kiểm định công trình xây dựng; kiểm tra điều kiện nghiệm thu công trình. |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ
Chi tiết: Cho thuê ô tô tải, ô tô ben, rơ móc, bán rơ móc (Biển số 71C-002.25, 71C-016.91, 71N-1235) |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy đào (biển số 71XA 0351, 71XA 0323); xáng cạp, sà lan (BTr 6679, BTr5926, BTr6466); tàu kéo (BTr 6706), xe lu (71SA 0072); cần cẩu (50XA 2836); xe xúc. Cho thuê công cụ, dụng cụ phục vụ cho công tác thi công: ván khuôn, giàn giáo, các loại máy bơm, máy trộn bê tông |