- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0801422109]-CÔNG TY CỔ PHẦN TUỆ MINH EDUCATION GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN TUỆ MINH EDUCATION GROUP | |
---|---|
Tên quốc tế | TUE MINH EDUCATION GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TUE MINH GROUP.,JSC |
Mã số thuế | 0801422109 |
Địa chỉ | Số 52 đường Lê Duẩn, Khu đô thị Ecoriver, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ XUÂN |
Điện thoại | 0977 388 366 |
Ngày hoạt động | 2024-05-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Hải Dương |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Giáo dục tiểu học
|
Cập nhật mã số thuế 0801422109 lần cuối vào 2025-02-25 09:07:00. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa (Trừ hoạt động đấu) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng thư đặt hàng; - Bán lẻ các loại hàng hóa qua internet. - Dịch vụ thương mại điện tử (Khoản 3, Điều 1, Nghị định 85/2021/NĐ-CP) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28, Luật Thương mại năm 2005) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (Gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có khóa học dành cho học sinh yếu kém; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy thêm ngoài nhà trường (Theo điều 6 Thông tư số 29/2024/TT-BGD&ĐT); |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn du học (Luật giáo dục năm 2019) |
8699 |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Dịch vụ xăm, phun, thêu trên da không sử dụng thuốc tê dạng tiêm (Khoản 10, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ -CP) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động). |
9610 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: - Dịch vụ massage (Không bao gồm châm cứu, day ấn huyệt và xông hơi bằng thuốc y học cổ truyền) - Dịch vụ thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...) - Dịch vụ tư vấn, chăm sóc sắc đẹp (không bao gồm săm mắt, môi và các hoạt động gây chảy máu) |
9631 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Chi tiết: Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm |