- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0104702596]-CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 9
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 9 | |
---|---|
Mã số thuế | 0104702596 |
Địa chỉ | (Nhà ông Trần Viết Quyết) tổ dân phố 8, Thị Trấn Đức Thọ, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN VIẾT QUYẾT |
Điện thoại | 0983934999 |
Ngày hoạt động | 2010-05-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Hương Sơn - Đức Thọ |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng,công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện loại công trình thuỷ lợi và thuỷ điện; Giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ điện công trình dân dụng; Khảo sát, thiết kế xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện hạ tầng nông thôn, cấp thoát nước; Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng; Thiết kế công trình giao thông và hạ tầng kỹ thuật; Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng hạng 2 ( lập, thẩm tra tổng mức đầu tư, đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình, xác định chỉ tiêu xuất vốn đầu tư; định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; đo bóc khối lượng xây dựng công trình; lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; xác định gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt đồng xây dựng; kiểm soát chi phí xây dựng công trình; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình); |
Cập nhật mã số thuế 0104702596 lần cuối vào 2025-02-23 21:00:20. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2813 |
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
Chi tiết: Sản xuất máy bơm không khí hoặc chân không, máy nén khí và gas khác; Sản xuất máy bơm cho chất lỏng, có hoặc không có thiết bị đo; Sản xuất máy bơm thiết kế cho máy với động cơ đốt trong: bơm dầu, nước hoặc nhiên liệu cho động cơ môtô... |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Hoạt động xây dựng chuyên dụng |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán); |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng,công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện loại công trình thuỷ lợi và thuỷ điện; Giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ điện công trình dân dụng; Khảo sát, thiết kế xây dựng công trình thuỷ lợi, thuỷ điện hạ tầng nông thôn, cấp thoát nước; Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng; Thiết kế công trình giao thông và hạ tầng kỹ thuật; Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình; Quản lý chi phí đầu tư xây dựng hạng 2 ( lập, thẩm tra tổng mức đầu tư, đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình, xác định chỉ tiêu xuất vốn đầu tư; định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; đo bóc khối lượng xây dựng công trình; lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; xác định gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt đồng xây dựng; kiểm soát chi phí xây dựng công trình; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình); |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Thí nghiệm vật liệu xây dựng; kiểm tra chất lượng công trình; |
7210 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
Chi tiết: Nghiên cứu chế tạo các loại vật tư, thiết bị an oàn và bảo vệ môi trường; Ứng dụng các công nghệ mới để khảo sát, phát hiện và xử lý ẩn họa trong công trình; Cung cấp dịch vụ xử lý phòng trừ mối, xử lý ẩn họa trong công trình; Sửa chữa, chống thấm và xử lý nền móng công trình. |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |