- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1601413772]-CÔNG TY CP NÔNG SẢN TAM PHONG
CÔNG TY CP NÔNG SẢN TAM PHONG | |
---|---|
Tên quốc tế | TAM PHONG AGRICULTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TAM PHONG AGRI JSC |
Mã số thuế | 1601413772 |
Địa chỉ | Số 10, tổ 1, ấp hòa Tân, Xã Định Thành, Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ THÀNH NHÂN |
Ngày hoạt động | 2010-11-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Châu Thành - Thoại Sơn |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Mua bán nông sản |
Cập nhật mã số thuế 1601413772 lần cuối vào 2025-02-12 14:20:14. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Chăn nuôi gia súc |
0162 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
Chi tiết: Sản xuất và mua bán con giống gia cầm, gia súc (Doanh nghiệp tuân thủ quy định pháp luật về: doanh nghiệp, đầu tư, đất đai, xây dựng, môi trường, thú y và các văn bàn pháp luật khác có liên quan trước và trong quá trình hoạt động) |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Chế biến thực phẩm |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Mua bán nông sản |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Mua bán thực phẩm |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Mua bán xăng dầu (không hoạt động tại trụ sở) |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Mua bán hóa chất dùng trong trong sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản (ngoại trừ hóa chất mang tính độc hại mạnh) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |