- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5600343368]-CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGỌC ANH
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NGỌC ANH | |
---|---|
Tên quốc tế | NGOC ANH INVESTMENT DEVELOPMENT CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NGOCANH IDC .,JSC |
Mã số thuế | 5600343368 |
Địa chỉ | Số 194 đường Hoàng Công Chất, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN NGỌC ANH |
Điện thoại | 0982238223 |
Ngày hoạt động | 2023-02-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Điện Biên Phủ |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Khảo sát xây dựng (theo khoản 6 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế thiết kế xây dựng (theo khoản 8 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát thi công xây dựng (theo khoản 9 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Kiểm định xây dựng (theo khoản 16 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (theo khoản 11 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Tư vấn đầu thầu (theo quy định tại Điều 113 nghị định số 63/2014/NĐ-CP). |
Cập nhật mã số thuế 5600343368 lần cuối vào 2025-02-23 21:21:53. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế: Kinh doanh trang thiết bị y tế (Điều 66 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP quy định việc quản lý trang thiết bị y tế). - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: - Bán buôn sắt, thép; Bán buôn đồng, chì, nhôm, kẽm. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp; - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp và các loại hóa chất nhà nước cấm); - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt; Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4789 |
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
Chi tiết: Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Khảo sát xây dựng (theo khoản 6 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế thiết kế xây dựng (theo khoản 8 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát thi công xây dựng (theo khoản 9 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Kiểm định xây dựng (theo khoản 16 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (theo khoản 11 Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Tư vấn đầu thầu (theo quy định tại Điều 113 nghị định số 63/2014/NĐ-CP). |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương Mại 2005) |